Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự Tương ứng với một ký tự bất kỳ Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn | Tương ứng với thứ tự bất kỳ của một hay nhiều ký tự Tương ứng với một ký tự bất kỳ Tương ứng với một trong những ký tự trong ngoặc hoặc giới hạn Ví dụ Jo Các file bắt đầu với Jo Jo y Ut l Các file bắt đầu với Jo và kết thúc với y Các file bắt đầu với Ut chứa một ký tự l và kết thúc với .h Các file bắt đầu với một ký tự đơn theo sau bởi .h Doc 0-9 .txt Doc0 A-Z .txt Các file có tên . . Các file có tên . . . Cơ bản về các biểu thức chính quy Các biểu thức chính quy được sử dụng bởi phần lớn các câu lệnh. Chúng cung cấp một cách thuận tiện và đồng nhất để xác định các mẫu phù hợp . Chúng tương tự với các ký tự đại diện nhưng chúng mạnh hơn rất nhiều. Chúng cung cấp một phạm vi rộng các mẫu lựa chọn. các ký tự đặc biệt được đưa ra ở dưới đây là các biểu thức chính quy thường được sử dụng Ký tự Ý nghĩa . Tương ứng với một ký tự đơn bất kỳ ngoại trừ dòng mới Tương ứng với không hoặc nhiều hơn các ký tự đứng trước A Tương ứng với bắt đầu của một dòng Tương ứng với kết thúc một dòng Tương ứng với bắt đầu một từ Tương ứng với kết thúc một từ Tương ứng với một trong các ký tự bên trong hoặc một dãy các ký tự A Tương ứng với các ký tự bất kỳ không nằm trong ngoặc Lấy ký hiệu theo sau dấu gạch ngược Trước tiên trong một biểu thức chính quy một ký tự bất kỳ không có ý nghĩa riêng cho chính nó. Ví dụ để tìm kiếm các dòng chứa chữ foo trong file sử dụng câu lệnh sau Upload bởi 25 grepfoo Để tìm kiếm các dòng bắt đầu bằng từ foo ta sử dụng câu lệnh grep foo Việc sử dụng dấu trích dẫn đơn nói cho shell để nguyên các ký tự và bỏ qua chúng trong chương trình. Việc sử dụng dấu trích dẫn đơn là cần thiết khi sử dụng các ký tự đặc biệt. grep hello Các dòng bất kỳ kết thúc với chuỗi hello được trả lại. Để tìm kiếm một mẫu bắt đầu bằng một từ sử dụng . Ví dụ grep ki biểu thức ở bên trên sẽ cho phép tìm kiếm các từ bắt đầu bằng ki trong file . Để