Tên chung quốc tế: Dexamethasone Mã ATC: A01A C02, C05A A09, D07A B19, D07X B05, D10A A03, H02A B02, R01A D03, S01B A01, S01C B01, S02B A06, S03B A01 Loại thuốc: Glucocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Cồn ngọt: 0,1 mg/ml Viên nén: 0,5 mg, 0,75 mg, 4 mg Dung dịch tiêm dexamethason natri phosphat: 4 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, tiêm vào mô mềm Dung dịch tiêm dexamethason natri phosphat 24 mg/ml, chỉ dùng tiêm tĩnh mạch Hỗn dịch tiêm dexamethason acetat 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp,. | Dexamethason Tên chung quốc tế Dexamethasone Mã ATC A01A C02 C05A A09 D07A B19 D07X B05 D10A A03 H02A B02 R01A D03 S01B A01 S01C B01 S02B A06 S03B A01 Loại thuốc Glucocorticoid Dạng thuốc và hàm lượng Cồn ngọt 0 1 mg ml Viên nén 0 5 mg 0 75 mg 4 mg Dung dịch tiêm dexamethason natri phosphat 4 mg ml tiêm tĩnh mạch tiêm bắp tiêm vào khớp tiêm vào thương tổn tiêm vào mô mềm Dung dịch tiêm dexamethason natri phosphat 24 mg ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch Hỗn dịch tiêm dexamethason acetat 8 mg ml chỉ dùng tiêm bắp tiêm vào khớp tiêm vào thương tổn tiêm vào mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch Thuốc tra mắt Dung dịch dexamethason natri phosphat 0 1 . Thuốc mỡ 0 05 . Thuốc tai - mũi - họng Dung dịch nhỏ tai 0 1 dung dịch phun mũi 0 25 Thuốc dùng ngoài da Kem dexamethason natri phosphat 1 mg 1 g Thuốc phun 10 mg 25 g Chú ý Hàm lượng và liều lượng của dexamethason natri phosphat được tính theo dexamethason phosphat 4 mg dexamethason phosphat tương ứng với 3 33 mg dexamethason base Hàm lượng và liều lượng của dexamethason acetat được tính theo dexamethason base Dược lý và cơ chế tác dụng Dexamethason là fluomethylprednisolon glucocorticoid tổng hợp hầu như không tan trong nước. Các glucocorticoid tác dụng bằng cách gắn kết vào thụ thể ở tế bào chuyển vị vào nhân tế bào và ở đó đã tác động đến 1 số gen được dịch mã. Các glucocorticoid cũng còn có một số tác dụng trực tiếp có thể không qua trung gian gắn kết vào thụ thể. Dexamethason có các tác dụng chính của glucocorticoid là chống viêm chống dị ứng và ức chế miễn dịch còn tác dụng đến cân bằng điện giải thì rất ít. Về hoạt lực chống viêm dexamethason mạnh hơn hydrocortison 30 lần mạnh hơn prednisolon 7 lần Dexamethason được dùng uống tiêm bắp tiêm tại chỗ hít hoặc bôi tại chỗ để điều trị các bệnh mà corticosteroid được chỉ định trừ suy tuyến thượng thận như sốc do chảy máu do chấn thương do phẫu thuật hoặc do nhiễm khuẩn phù não do u não các bệnh viêm khớp và mô mềm như viêm khớp dạng thấp điều trị ngắn ngày dị ứng cấp tính tự