Yêu cầu chung về An toàn cháy - 3

ckc - Chất khó cháy - Chất có khả năng cháy khi đưa nguồn lửa vào, nhưng không duy trì được sự cháy khi đưa nguồn lửa ra ngoài . CC - Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa. CCL - Chất cháy lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 510C (trong cốc kín) hay 660C (trong cốc hở) . CLDC - Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự. | ckc - Chất khó cháy - Chất có khả năng cháy khi đưa nguồn lửa vào nhưng không duy trì được sự cháy khi đưa nguồn lửa ra ngoài . CC - Chất cháy - Chất có khả năng tiếp tục cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa. CCL - Chất cháy lỏng - Chất lỏng có khả năng tự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy cao hơn 510C trong cốc kín hay 660C trong cốc hở . CLDC - Chất lỏng dễ cháy - Chất lỏng có khả năng tự duy trì sự cháy sau khi đã tách bỏ nguồn lửa và có nhiệt độ bùng cháy không quá 610C trong cốc kín hay không quá 660C trong cốc hở . CCK - Chất cháy khí - Chất khí có khả năng tạo ra một hỗn hợp cháy và nổ với không khí ở nhiệt độ không quá 550C. CNN - Chất nguy hiểm nổ - Chất có khả năng nổ hay kích nổ không cần có sự tham gia của ô-xy không khí . 13 Bảng 1 - Giá trị của các chỉ số nguy hiểm cháy của các chất riêng biệt Chất Công thức hóa học M Các hằng số của phương trình Antyan Khoảng Nhiệt độ của giá trị hằng số phương trình Antyan Tính dễ cháy Tính bắt cháy và nguy Hiểm nổ tbc oC ti Thể tích kat Do cm2 s . n A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.