Phòng cháy chữa cháy Từ vựng – Thiết bị chữa cháy - 1

Phòng cháy chữa cháy Từ vựng – Thiết bị chữa cháy Fire protection - Vocabulary - Fire extinction equipment 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra những thuật ngữ và định nghĩa có liên quan tới: - Các chất chữa cháy; - Bình chữa cháy di động; - Hệ thống chữa cháy cố định. Phần 1 của ISO 8421-1 đưa ra các thuật ngữ chung. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. 2. Các tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 4878 : 1989 - Phân loại cháy (ISO 3941 : 1977). | Phòng cháy chữa cháy m mi Áj 1 1 1 r Từ vựng - Thiêt bị chữa cháy Fire protection - Vocabulary - Fire extinction equipment 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này đưa ra những thuật ngữ và định nghĩa có liên quan tới - Các chất chữa cháy - Bình chữa cháy di động - Hệ thống chữa cháy cố định. Phần 1 của ISO 8421-1 đưa ra các thuật ngữ chung. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Anh. 2. Các tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 4878 1989 - Phân loại cháy ISO 3941 1977 ISO 7201 1982 - Phòng cháy chữa cháy - Chất chữa cháy hydrocacbon halogenua ISO 8421- 1987 - Phòng cháy chữa cháy - Từ vựng - Phần 1 Các thuật ngữ chung và hiện tượng cháy. 3. Thuật ngữ và định nghĩa . Các chất chữa cháy . Chất tạo bọt đậm đặc chịu cồn alcohol resistant foam concentrate 1 Chất tạo bọt đậm đặc sử dụng để dập các đám cháy của nhiên liệu dễ tan trong nước chất lỏng có cực và các đám cháy của các nhiên liệu khác có khả năng phá hủy bọt chữa cháy thông thường. . . Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng- aqueous film fomning foam AFFF concentrate Chất tạo bọt đậm đặc tạo màng nước mỏng nổi trên bề mặt của hydrocacbon trong điều kiện nhất định. . Thời gian bắt cháy trở lại - burn back time Thời gian để cháy trở lại toàn bộ hoặc một phần đám cháy đã bị phủ bằng chất bọt. . Cacbondioxyt - carbon dioxide Hợp chất hóa học CO2 được sử dụng như một chất chữa cháy. . Bọt hóa học - chemical foam Bọt chữa cháy được tạo ra do phản ứng giữa dung dịch muối kiềm với dung dịch axit có trộn thêm chất ổn định bọt. . TỈ lệ nồng độ của một dung dịch tạo bọt - concentration ratio of foam solution Tỉ lệ giữa khối tích chất tạo bọt đậm đặc với khối tích của dung dịch tạo bọt. . TỈ lệ sử dụng tới hạn của dung dịch tạo bọt - critical rate of application of a foam solution. Tỉ lệ sử dụng nhỏ nhất theo lí thuyết của dung dịch tạo bọt để dập tắt một đám cháy. . ứng suất cắt tới hạn của bọt - critical shear stress of a foam. 2 ứng suất cắt nhỏ nhất .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
190    459    10    27-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.