H×nh B¶ng N0 ®iÓm 4b 6® 4g 2® HiÖu sè ®é cao TÝnh (m) § hiÖu chØnh (m) +1 +0,121 +0,122 +2 -0,983 -0,981 +1 -0,429 -0,428 +2 +1,285 +1,287 +1,406 +1,409 -1,412 -1,409 f = -0,006m 0,000m §é cao (m) 72,000 72,122 71,141 70,713 ChiÒu d i c¹nh « vu«ng b»ng 40m, nªn to n bé ®−êng ®o cao nèi liÒn cc ®iÓm liªn hÖ 4b, 6®, 4g, 2® cã chiÒu d i l 0,46km. TÝnh sai sè khÐp hiÖu sè ®é cao cho phÐp: fh cho phÐp = 50 0,46 mm = ± 34mm TÝnh sè hiÖu. | Bảng N0 điểm Hiệu số độ cao Độ cao m Tính m Đã hiệu chỉnh m 4b 1 72 000 0 121 0 122 6đ 2 72 122 -0 983 -0 981 4g 1 71 141 -0 429 -0 428 2đ 2 70 713 1 285 1 287 1 406 1 409 -1 412 -1 409 f -0 006m 0 000m Chiều dài cạnh ô vuông bằng 40m nên toàn bộ đường đo cao nối liền các điểm liên hệ 4b 6đ 4g 2đ có chiều dài là 0 46km. Tính sai số khép hiệu số độ cao cho phép fh cho phép 50 0 46 mm 34mm Tính số hiệu chỉnh cho các hiệu số độ cao và tính hiệu số độ cao đã được hiệu chỉnh. Lấy độ cao quy ước của điểm cọc 4b là 72 000m lẩn lượt tính độ cao của các điểm liên hệ 6đ 4g 2đ theo công thức . 44 Sau khi đã có hiệu số độ cao các điểm liên hệ tiến hành tính độ cao trạm máy viết tắt là ĐCTM trên hình . H11 72 000m 0 782 m 72 782m. H21 70 713m 2 067 m 72 780m. tb 72 782m 72 780m H ---------- ---- 72 78im 12 Độ cao các trạm máy khác tính tuong tự. Dùng độ cao các trạm máy để tính độ cao cho tất cả các cọc. Độ cao các cọc ghi trực tiếp lên so đồ. 72 122 II ĐCTM 72 276 1154 z z 1506 X X X X X X III ĐCTM K 73 629 72 000 s s s 1275 X X X X X 2469 71 141 0782 X X X X X 1048 z z z z z z I ĐCTM 72 781 X X X X X X X 2067 z z z z 1477 IV ĐCTM 72 190 70 713 Hình THÀNH LẬP BÌNH Đồ THEO KET QUẢ ĐO CAO Ô VUÔNG. Trên giấy vẽ đã có các đỉnh ô vuông độ cao các đỉnh này đuợc ghi làm tròn đến phẩn trăm mét. Theo độ cao các đỉnh ô vuông để vẽ đuờng đồng mức. Dùng phuong pháp nội suy để xác định vị trí các đuờng đồng mức. Có hai phuong pháp nội suy là phuong pháp giải tích và phuong pháp đồ thị . Phương pháp giải tích. Giả sử trên một ô vuông có độ cao các đỉnh nhu trên hình cẩn vẽ các đuờng đồng mức có khoảng cao đều h 0 5m chiều dài các cạnh ô vuông S 40m. 71 85 S 3 S 2 S 71 72 Hình 71 80 S 2 S 1 71 18 45 Trên cạnh AB sẽ có các đường đồng mức có độ cao 72 0m và 72 5m. Cẩn xác định vị trí của các đường đồng mức này. Muốn thế chúng ta dựng lại vị trí tương đối của các điểm A B ở thực địa như trên hình . Trên hình này điểm M là vị trí đường đồng mức có độ cao