25 Ví dụ b) 123456789 Trong đó 1 là số của tiêu chuẩn trích dẫn ; 2 là dung tích nước; 3 là áp suất thử ph; 4 là khối lượng hay khối lượng bì; 5 là nước sản xuất; 6 là dấu của người sản xuất; 7 là số chế tạo; 8 là dấu kiểm tra; 9 là tháng và năm thử áp lực. Nhãn có thể bổ sung một số nội dung theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước. 11. Chứng nhận Mỗi một lô chai phải có một bản chứng nhận do đại diện của. | 25 Ví dụ b 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trong đó 1 là số của tiêu chuẩn trích dẫn 2 là dung tích nước 3 là áp suất thử ph 4 là khối lượng hay khối lượng bì 5 là nước sản xuất 6 là dấu của người sản xuất 7 là số chế tạo 8 là dấu kiểm tra 9 là tháng và năm thử áp lực. Nhãn có thể bổ sung một số nội dung theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước. 11. Chứng nhận Mỗi một lô chai phải có một bản chứng nhận do đại diện của cơ quan giám định ký khẳng định rằng các chai đảm bảo các yêu cầu của tiêu chuẩn này. Một ví dụ về một bản chứng nhận được diễn đạt thích hợp được nêu trong phụ lục B. 26 .