43 Ngày tháng năm Họ, tên, chức vụ người đăng ký. (ký tên, đóng dấu) 44 PHỤ LỤC 3 CỦA TCVN 4206-86 BẢNG 1. VẬT LIỆU ỐNG CHO THEO NHIỆT ĐỘ VÀ ĐƯỜNG KÍNH QUI ƯỚC Vật liệu ống cho theo nhiệt độ môi chất làm GOST lạnh Dạng ống thép của ống -70 đến -410 Ký hiệu GOST thép 10-40 Ống thép không hàn A-8374-75 cán nguội Ống thép không hàn 50-400 cán nóng A-8732-70 10r2 4543-71 20 1050-74 10r2 4543-71 20 1050-74 thép -10 đến 1500 Ký hiệu GOST 45 PHỤ LỤC CỦA TCVN 206-86 THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG. | 43 . Họ tên chức vụ người đăng ký. ký tên đóng dấu 44 PHỤ LỤC 3 CỦA TCVN 4206-86 BẢNG 1. VẬT LIỆU ỐNG CHO THEO NHIỆT ĐỘ VÀ ĐƯỜNG KÍNH QUI ƯỚC Dạng ống thép GOST Vật liệu ống cho theo nhiệt độ môi chất làm lạnh của ống -70 đến -410 -10 đến 1500 Ký hiệu thép GOST Ký hiệu thép GOST 10-40 Ống thép không hàn cán nguội A-8374-75 10r2 4543-71 20 1050-74 50-400 Ống thép không hàn cán nóng A-8732-70 10r2 4543-71 20 1050-74 45 PHỤ LỤC CỦA TCVN 206-86 THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG TRONG HỆ THỐNG LẠNH. 1. Thiết bị tự động điều chỉnh tự động đảm bảo - Nhiệt độ trong các phòng theo yêu cầu công nghệ. - Lượng môi chất làm lạnh vào các thiết bị bay hơi. - Lưu lượng chất tải lạnh tới các thiết bị bay hơi. trong hệ thống lạnh gián tiếp . - Tẩy tuyết phá băng ở các thiết bị bay hơi. 2. Thiết bị bảo vệ tự động nhằm Ngừng các hoạt động cơ điện của máy nén bơm quạt . khi điện áp giảm hoặc tăng quá giới hạn cho phép. Khi hệ thống bôi trơn máy nén có sự cố khi áo suất hút giảm áp suất đẩy tăng khi có sự cố ở hệ thống làm mát . 3. Thiết bị kiểm tra tự động dùng để ghi các thông số làm việc kiểm tra từ các thông số và được ghi lại ở trạm trung tâm. 4. Tín hiệu phát tín tự động dùn để báo hiệu - Các thông số hoạt động chính như nhiệt độ áp suất mức môi chất . vượt quá giới hạn cho .