22 Đồ chứa đựng hóa chất nguy hiểm rỗng, chỉ sau khi đã làm sạch cả bên trong và bên ngoài mới được coi như hàng hóa vận chuyển bình thường. Nếu chưa làm sạch khi vận chuyển vẫn phải coi như hàng hóa nguy hiểm. Trước khi hàng đến ga, cảng cơ quan vãn chuyển phải báo cho cơ quan nhận hàng biết trước để có thời gian chuẩn bị đến chuyển hàng đi kịp thời. Nhất thiết phải có người nhận, cơ quan có hàng mới được vận chuyển hàng đến. PHỤ LỤC I Phân nhóm chất dễ cháy. | 22 Đồ chứa đựng hóa chất nguy hiểm rỗng chỉ sau khi đã làm sạch cả bên trong và bên ngoài mới được coi như hàng hóa vận chuyển bình thường. Nếu chưa làm sạch khi vận chuyển vẫn phải coi như hàng hóa nguy hiểm. Trước khi hàng đến ga cảng cơ quan vãn chuyển phải báo cho cơ quan nhận hàng biết trước để có thời gian chuẩn bị đến chuyển hàng đi kịp thời. Nhất thiết phải có người nhận cơ quan có hàng mới được vận chuyển hàng đến. PHỤ LỤC I Phân nhóm chất dễ cháy theo nhiệt độ bùng cháy Bảngl Nhóm Nhiệt độ bùng cháy 0C 1 1 Nhỏ hơn 28 2 2 Từ 28 dến 45 3 3 Lớn hơn 45 đến 120 4 4 Lớn hơn 120 Phân nhóm chất để nổ theo vùng giới hạn nổ Bảng 2 Nhóm Giới hạn nổ thể tích so với không khí 1 1 Nhỏ hơn 10 2 2 Lớn hơn 10 Phân cấp bụi dể nổ và dễ cháy theo vùng giơí hạn nổ và nhiệt độ bùng cháy 23 Bảng 3 Cấp Giới hạn nổ g m3 không khí Nhiệt độ bùng cháy oC Bụi lơ lửng Cấp 1 Cấp 2 Bụi lắng Cấp 1 Cấp 2 Nhỏ hơn 15 Từ 16 đến 65 Nhỏ hơn 25 Lớn hơn 25 PHỤ LỤC Ila TCVN Các chất dễ cháy nổ các chỉ số nguy hiểm TT Tên chất Công thức hóa học Tính chất nổ ký hiệu Nhiệt độ bùng cháy 0C Giới hạn dưới thể tích Giới hạn nổ trên thể tích 1 2 3 4 5 6 7 1 Acrolein CH2 CHCHO -178 2 Amylaxetat CH3COOC5 H11 CLDC 24 1 08 Amylen C5H10 CLDC -18 1 49 24 3 4 Amelic C5H11OH CLDC 49 1 48 5 Amoniac NH3 CCK -2 17 0 25 0 6 Andehitcrotonic CH3CH CHCHO CCK 4 0 57 0 7 Anilin C6H5NH2 CCL 73 1 32 10 0 8 Anhydric Axetic CH3CO2O CLDC 2 0 10 5 9 Anhydricphalic C6H4 CO 2O CC 153 1 32 57 0 10 Axetaldehyt CH3CHO CCK -38 4 12 80 0 11 Exetylen CH CH CNN 2 5 11 0 12 Axeton CH3COOH3 CLDC -18 2 91 13 Axitaxetic khi ủ CH3COOH -10 5 5 17 0 14 Axitaxetic CH3COOH CLDC 38 3 33 57 0 15 Axit xyanhydic HCN CCK 5 6 8 0 16 Benzen C6H6 CLDC -12 1 42 7 0 17 Benzen clorua C6H5CL CLDC 28 1 4 11 25 Bromua etyl C2H5Br CLDC -25 6 75 7 .