Nhập môn . Tính tiện ích của AutoCAD . Giao diện của AutotCAD . Menu và Toolbar của AutoCAD . Menu Bar . Toolbar . Các phím nóng trong AutoCAD . Các lệnh thiết lập bản vẽ | Giáo trình AutoCad Tìm hiểu tính năng và những tiện ích của nó MỤC LỤC 1. Nhập môn 5 . Tĩnh tiện ích của AutoCAD 5 . Giao diện của AutotCAD 6 . Menu và Toolbar của AutoCAD 7 . Menu Bar 8 . Toolbar 13 . Các phím nóng trong AutoCAD 14 . Các lệnh thiết lạp bàn vê 16 . Lệnh NEW khởi tạo một bàn vê mới 16 . Lệnh OPEN mở tệp bàn vê hiện có 18 . Lệnh SAVE SAVEAS lưu bàn vê lên đĩa 19 . Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20 . Lệnh UNITS DDUNITS đật đơn vị cho bàn vê 20 . Lệnh LIMITS đật và điều chỉnh vùng vê 23 . Lệnh GRID đật các điểm tạo lưới cho bàn vê 24 . Lệnh SNAP tạo bước nhày cho con trỏ 25 . Các phương pháp nhạp toạ độ điểm 26 . Lệnh OSNAP trợ giúp truy tỉm đối tượng 28 . Lệnh ORTHO đật chế độ vê trực giao 32 2. Các lệnh vẽ cơ bản 33 . Lệnh LINE vê các đoạn thẳng 33 . Lệnh CIRCLE vê hỉnh tròn 34 . Lệnh ARC vê cung tròn 36 . Lệnh ELLIPSE vê elip hoậc một cung elip 40 . Lệnh PLINE vê đường đa tuyến 41 . Lệnh POLYGON vê đa giác đều 45 . Lệnh RECTANG vê hỉnh chữ nhạt 46 . Lệnh SPLINE vê đường cong 47 . Lệnh POINT vê một điểm trên màn hỉnh 47 . Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích thước cho điểm vê 47 . Lệnh ERASE xoá đốố tượng đã lựa chọn khỏi bàn vê 48 . Lệnh TRIM xén một phần đốố tượng 49 . Lệnh BREAK xoá một phần đốố tượng 51 . Lệnh EXTEND kéo dài đốố tượng đến một đường biên xác định 52 . Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đốố tượng 54 . Lệnh CHAMFER làm vát mét đốố tượng 54 3. Phép biến đổi hình sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lóp 57 Càc lệnh sao chép và biế n đổi hình . Lệnh MOVE di chuyển một hay nhiều đối tuợng 57 . Lệnh ROTATE xoay đối tuợng quanh một điểm theo một góc 57 . Lệnh SCALE thay đổi kích thuốc đối tuợng vê 58 . Lệnh MIRROR lấy đối xúng guong 59 . Lệnh STRETCH kéo giãn đối tuợng vê 60 . Lệnh COPY sao chép đối tuợng 61 . Lệnh OFFSET vê song song 61 . Lệnh ARRAY sao chép đối tuợng theo dãy 62 . .