Cấu trúc gói tin của TCP. Các thành phần trong gói tin: Source port: port nguồn Destination Port: port đích Sequence number: số tuần tự (để sắp xếp các gói tin theo đúng trật tự của nó). Acknowledgment number (ACK số): số thứ tự của Packet mà bên nhận đang chờ đợi. Header Length: chiều dài của gói tin. Reserved: Windows: trả về 0 kích thước tối đa mà bên nhận có thể nhận được Code bit: các cờ điều khiển. Checksum: máy nhận sẽ dùng 16 bit này để kiểm tra dữ liệu trong gói tin có đúng hay. | Tài liệu hướng dẫn giảng dạy 0 15 lổ 31 lỂ-bit Source Port Number lb-bit Destination Port Number 32Jjit Sequence Number 32 bit Acknowledgement Number 4-bit Header Length bbiit Resenad T_ E 1- A c K p s B E s 1 s Y H F I H 1 Ể-bit Window s ứe lỂ-bit TCP Checksum lb-bit Urgent Pointer Options if aitỊỘ Dita if aný Hình - Cấu trúc gói tin của TCP. Các thành phần trong gói tin - Source port port nguồn - Destination Port port đích - Sequence number số tuần tự để sắp xếp các gói tin theo đúng trật tự của nó . - Acknowledgment number ACK số số thứ tự của Packet mà bên nhận đang chờ đợi. - Header Length chiều dài của gói tin. - Reserved trả về 0 - Code bit các cờ điều khiển. - Windows kích thước tối đa mà bên nhận có thể nhận được - Checksum máy nhận sẽ dùng 16 bit này để kiểm tra dữ liệu trong gói tin có đúng hay không. - Data dữ liệu trong gói tin nếu có . . Giao thức UDP UDP protocol . UDP không giống như TCP UDP là nghi thức phi kết nối nghĩa là dữ liệu gởi tới đích là không tin cậy. Bởi vì kết nối không được tạo trước khi dữ liệu truyền do đó UDP nhanh hơn TCP. UDP là nghi thức không tin cậy nó không đảm bảo dữ liệu đến đích là không bị mất đúng thứ tự mà nó nhờ các nghi thức ở lớp trên đảm nhận chức năng này. UDP có ưu thế hơn TCP - Nhờ vào việc không phải thiết lập kết nối trước khi thật sự truyền dẫn dữ liệu nên truyền với tốc độ nhanh hơn. - Bên nhận không cần phải trả về gói tin xác nhận ACK nên giảm thiểu sự lãng phí băng thông. Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows Trang 89 555 Tài liệu hướng dẫn giảng dạy ũ 15 16 31 16-b it s ource Port Number 16-bit Destination Port Numb er lỂ-bit UDP Length 16-bit UDP Checksum Data i Tally Hình - Cấu trúc gói tin của UDP. Các thành phần trong gói tin UDP - Source Port port nguồn. - Destination Port port đích. - UDP Length chiều dài của gói tin. - UDP Checksum dùng để kiểm tra gói tin có bị sai lệch hay không - Data dữ liệu đi kèm trong gói tin nếu có . . Khái niệm Port. Trong cùng một thời điểm một .