NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ WEBGIS VÀ XÂY DỰNG TRANG WEB DỰ BÁO THỜI TIẾT KHU VỰC NAM BỘ - 7

Chương 2 : MapServer – WebGIS Application Chú ý: Nếu cả “wms_format” và “wms_formatlist” đều được khai báo trong mapfile, thì wms_format sẽ được dùng. Kết nối dữ liệu dùng WFS Biên dịch các thư viện hỗ trợ WFS Để MapServer hỗ trợ WFS, cần biên dịch MapServer với các thư viện sau: : thư viện các hệ quy chiếu, phiên bản trở lên. GDAL/OGR: thư viện hỗ trợ đọc ghi các dữ liệu vectơ,phiên bản từ trở lên. LibCURL: Dùng để giúp MapServer đóng vai trò HTTP client, phiên bản trở lên. Lưu trữ. | Chương 2 MapServer - WebGIS Application Chú ý Nếu cả wms_format và wms_formatlist đều được khai báo trong mapfile thì wms_format sẽ được dùng. Kết nối dữ liệu dùng WFS Biên dịch các thư viện hỗ trợ WFS Để MapServer hỗ trợ WFS cần biên dịch MapServer với các thư viện sau thư viện các hệ quy chiếu phiên bản. trở lên. GDAL OGR thư viện hỗ trợ đọc ghi các . dữ liệu .vectơ phiên bản từ trở lên. LibCURL Dùng để giúp MapServer đóng vai trò HTTP client phiên bản trở lên. Lưu trữ file tạm Cần chỉ ra thư mục. trong IMAGEPATH trong mapfile bởi vì MapServer sử dụng thư mục này để lưu trữ file tạm download từ WFS server. MAP - . . WEB . IMAGEPATH tmp ms tmp IMAGEURL . END . END -- - - Khai báo layer dùng WFS Layer dùng cho WFS được khai báo như với các tham số chỉ rõ kết nối tới WFS server sử dụng tham số CONNECTION. . và tham số METADATA. Các tham số bắt buộc như sau CONNECTIONTYPE WFS CONNECTION chuỗi URL đến WFS server. Ví dụ http cgi-bin mswfs gmap LAYER phải chứa đối tượng METADATA với các tham số sau wfs_connectiontimeout không bắt buộc Thời gian tối đa đợi để WFS trả lời mặc định là 30 giây . 63 Chương 2 MapServer - WebGIS Application wfs_service bắt buộc là WFS wfs_typename bắt buộc tên layer. Tên layer được xác định khi các client gởi GetCapabilities request lên WFS server wfs_version bắt buộc phiên bản của WFS hiện nay là wfs_request_method không bắt buộc để thực hiện GET request cần đặt wfs_request_method là GET . METADATA wfs_filter GET END . wfs_filter không bắt buộc chuỗi định nghĩa để lọc dữ liệu trong yêu cầu GetFeature của client đối với WFS server. . . . - METADATA wfs filter Pro pertyIsGreaterThan PropertyName POP RANGE PropertyName L iteral 4 Literal PropertyIsGreaterThan END Ví dụ về layer sử dụng WFS LAYER NAME park TYPE POLYGON STATUS ON CONNECTIONTYPE WFS CONNECTION http cgi-bin mswfs gmap METADATA ụ A A wfs_ service WFS wfs_ typename park wfs version .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.