Đối với các doanh nghiệp tính thuếGTGT theo PP trực tiếp phận thu nhập khác ghi có 711 bao gồm cả thuế GTGT (Nếu có) cuối kỳ phần thuế đó ghi: Nợ 711 Có 3331(33311) Bài tập vận dụng: Tại một Dn có số liệu sau: Số dư đầu kỳ: trên một số tài khoản: (ĐVị ) TK 155: Trong kỳ các phát sinh như sau: 1. Tổng hợp các hoá đơn bán hàng (GTGT) tổng thanh toán (cả thuế VAT 10%) là trong đó đã thu bằng tiền mặt , TGNH: , khách hàng còn nợ 2. Người. | Nợ 711 ghi giảm các thu nhập khác Có 111 112 131 - Kế toán các khoản chi phí khác thực tế phát sinh Nợ 811 Có 111 112 333 338 211 213 144 244 . - Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác Nợ 911 Có 811 - Kết chuyển thu nhập thuần khác Nợ 711 Có 911 Nếu lãi Nợ 911 Có 4212 Nếu lỗ Nợ 4212 Có 911 Đối với các doanh nghiệp tính thuếGTGT theo PP trực tiếp phận thu nhập khác ghi có 711 bao gồm cả thuế GTGT Nếu có cuối kỳ phần thuế đó ghi Nợ 711 Có 3331 33311 Bài tập vận dụng Tại một Dn có số liệu sau Số dư đầu kỳ trên một số tài khoản ĐVị TK 155 TK 157 Trong kỳ các phát sinh như sau 1. Tổng hợp các hoá đơn bán hàng GTGT tổng thanh toán cả thuế VAT 10 là trong đó đã thu bằng tiền mặt TGNH khách hàng còn nợ 2. Người mua khiếu nại về chất lượng hàng tiêu thụ trogn kỳ nên được đơn vị giảm giá 2 trừ vào số còn nợ 3. Nhập kho một số thành phẩm hoàn thành từ SX theo giá thành công xưởngthực tế 4. Tổng chi phí bán hàng phát sinh trừ vào KQ 5. Tổng chi phí quản lý DN phát sinh trừ vào KQ 6. Tài liệu kiểm kê cuối kỳ Hàng gửi bán Thành phẩm tồn kho Yêu cầu 1. Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ phát sinh trên sơ đồ tài khoản 2. Xác định kq tiêu thụ Bài giải YC1 1. Nợ 111 Nợ 112 Nợ 131 Có 511 Có 3331 2. Nợ 532 Nợ 3331 Có 131 3. Nợ 632 Có 631 4. Nợ 911 Có 641 5. Nợ 911 Có 642 6. Nợ 155 Có 632 Nợ 157 Có 632 Source - Designed by Nguyễn Anh .