Tham khảo tài liệu 'quá trình hình thành những vấn đề chung về kế toán quản trị trong doanh nghiệp việt nam p7', luận văn - báo cáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 14. Trả tiền mua TSCĐ BĐS đầu tư đầu tư dài hạn chi phí đầu tư XDCB phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ bằng chuyển khoản ghi Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình Nợ TK 217 - Bất động sản đầu tư Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Nợ TK 241 - XDCB dỡ dang Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1332 - nếu có Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 15. Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng chuyển khoản ghi Nợ TK 311 - Vay ngắn hạn Nợ TK 315 - Nợ dài hạn đến hạn trả Nợ TK 331- Phải trả cho người bán Nợ TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Nợ TK 336 - Phải trả nội bộ Nợ TK 338 - Phải trả phải nộp khác Nợ TK 341 - Vay dài hạn Nợ TK 342 - Nợ dài hạn Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 16. Trả vốn góp hoặc trả cổ tức lợi nhuận cho các bên góp vốn chi các quỹ doanh nghiệp . . . bằng tiền gửi Ngân hàng ghi Nợ TK 411- Nguồn vốn kinh doanh Nợ TK 421 - Lợi nhuận chưa phân phối Nợ các TK 414 415 418 . . . Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 17. Thanh toán các khoản chiết khấu thương mại giảm giá hàng bán hàng bán bị trả lại thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ cho người mua bằng chuyển khoản ghi Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp 33311 Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng. 18. Chi bằng tiền gửi Ngân hàng liên quan đến các khoản chi phí sử dụng máy thi công chi phí sản xuất chung chi phí bán hàng chi phí quản lý doanh nghiệp chi phí tài chính chi phí khác thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ ghi Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ TK 635 - Chi phí tài chính Nợ TK 811 - Chi phí khác Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Có .