Câu lệnh điều kiện

Câu lệnh điều kiện Câu lệnh điều kiện if : Cú pháp như sau: if (condition) statement(s) [else statement(s)] Xét ví dụ sau: Nếu có nhiều hơn một câu lệnh để thi hành trong câu điều kiện chúng ta sẽ đưa tất cả các câu lệnh này vào trong dấu ngoặc móc ({ . }) giống như ví dụ dưới đây bool isZero; if (i == 0) { isZero = true; ("i is Zero"); } else { isZero = false; ("i is Non-zero"); } Đoạn code trên kiểm tra isZero có bằng 0 hay không. . | Câu lệnh điều kiện Câu lệnh điều kiện Câu lệnh điều kiện if Cú pháp như sau if condition statement s else statement s Xét ví dụ sau Nếu có nhiều hơn một câu lệnh để thi hành trong câu điều kiện chúng ta sẽ đưa tất cả các câu lệnh này vào trong dấu ngoặc móc . giống như ví dụ dưới đây bool isZero if i 0 isZero true i is Zero else isZero false i is Non-zero Đoạn code trên kiểm tra isZero có bằng 0 hay không. Xét ví dụ Trong ví dụ dưới đây chúng ta dùng câu điều kiện íf . . . else để kiểm tra nhiều điều kiện . using System namespace class MainEntryPoint static void Main string args Type in a string string input input if input You typed in an empty string else if 5 The string had less than 5 characters else if 10 The string had at least 5 but less than 10 characters The string was input

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.