Web cho ứng dụng GIS và xây dựng ứng dụng minh họa khai thác dịch vụ - 3

Chương 2. Web Map Service (WMS) Element Layer Name Title Abstract KeywordList Style SRS LatLonBoundingBox BoundingBox Dimension Extent Attribution AuthorityURL Identifier MetadataURL DataURL FeatureListURL ScaleHint Số lượng 0+ 1 1 0/1 0/1 0+ 1+ 1 0+ 0+ 0+ 0/1 0+ 0+ 0+ 0/1 0/1 0/1 Kế thừa Không Không Không Không Không Thêm Thêm Thay thế Thay thế Thêm Thay thế Thay thế Thêm Không Không Không Không Thay thế Bảng định kế thừa các thuộc tính lớp . GetMap . Chức năng Lấy ảnh bản đồ mà các tham số địa lý và chiều đã được định nghĩa hợp lệ. Khi nhận được. | Chương 2. Web Map Service WMS . GetMap . Chức năng Lấy ảnh bản đồ mà các tham số địa lý và chiều đã được định nghĩa hợp lệ. Khi nhận được một request GetMap Map Server hoặc là sẽ đáp ứng request này hoặc là sẽ tung ra một biệt lệ dịch vụ. 26 Chương 2. Web Map Service WMS . GetMap request Tham số request Bắt buộc Tùy chọn Mô tả VERSION version Bắt buộc Phiên bản request . REQUEST GetMap Bắt buộc Tên request . LAYERS layer_list Bắt buộc Danh sách các lớp bản đồ được phân cách bởi dấu phẩy. STYLES style_list Bắt buộc Danh sách kiểu của mỗi lớp trong request . SRS namespace identifier Bắt buộc Hệ quy chiếu không gian. BBOX minx miny maxx maxy Bắt buộc Góc dưới trái và trên phải của hình chữ nhật bao theo đơn vị của SRS. WIDTH output_width Bắt buộc Chiều rộng của ảnh pixel . HEIGHT output_height Bắt buộc Chiều cao của ảnh pixel . FORMAT output_format Bắt buộc Định dạng trả về của bản đồ. TRANSPARENT TRUE FALSE Tùy chọ n Sự trong suốt của nền bản đồ default FALSE . BGCOLOR color_value Tùy chọn Màu nền default 0xFFFFFF . EXCEPTIONS exception_format T ùy chọn Định dạng của biệt lệ trả về của WMS default SE_XML . TIME time Tùy chọn Giá trị thời gian của lớp. ELEVATION elevation Tùy chọn Giá trị độ cao của lớp. Các chiều mẫu khác Tùy chọn Giá trị của các chiều. Bảng tham số trong GetMap request 27 Chương 2. Web Map Service WMS . VERSION Tham số VERSION là một tham số tùy chọn được sử dụng trong - quá - trình thỏa thuận phiên bản. . REQUEST Tham số REQUEST là một tham số bắt buộc. Để thực thi operation GetMap giá trị GetMap được sử dụng. . . LAYERS Tham số bắt buộc LAYERS liệt kê các lớp cần trả về cho request này. Các giá trị của tham số LAYERS. được phân cách bởi dấu phẩy . WMS sẽ vẽ các lớp này tuần tự từ trái sang phải . nghĩa là lớp ngoài cùng bên trái sẽ được vẽ đầu tiên do đó lớp này sẽ nằm ở dưới cùng. STYLES Tham số bắt buộc STYLES liệt kê kiểu mà lớp đó sẽ vẽ. Các giá trị của tham số STYLES được phân .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.