V- Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. | I Ằ I X I Ấ 1 r X r I r I I A .1. A I A X 1-1 I I Tìm hiêu kì kê toán và cách áp dụng chê độ kê toán vào kinh doanh II- Kỳ kế toán đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 1- Kỳ kế toán năm bắt đầu từ ngày. . . kết thúc vào ngày . . . . 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán. III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng 1- Chế độ kế toán áp dụng 2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán 3- Hình thức kế toán áp dụng IV- Các chính sách kế toán áp dụng 1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền. Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán. 2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. 3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư - Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình vô hình thuê tài chính - Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình vô hình thuê tài chính . 4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư - Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư - Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư. 5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính - Các khoản đầu tư vào công ty con công ty liên kết vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát - Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn - Các khoản đầu tư ngắn hạn dài hạn khác - Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn dài hạn. 6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay - Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay - Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ 7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác - Chi phí trả trước - Chi phí khác - Phương pháp phân bổ chi phí trả trước - Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại. 8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả. 9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả. 10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu - Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu thặng dư vốn cổ