ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH THPT TĨNH GIA 2011 - MÃ ĐỀ 311

Câu 1: P có kiểu gen AB DE x Ab DE. Nếu xảy ra trao đổi chéo ở cả hai giới thì số kiểu gen ở F1 là: ab de ab de A. 100. B. 80. C. 70. D. 20. Câu 2: Trong một quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỷ lệ kiểu hình có thể suy ra A. vốn gen của quần thể. B. tần số của các alen và tỷ lệ các kiểu gen. C. tính ổn định của quần thể. D. thành phần các gen alen đặc trưng của quần thể. | SỞ GD ĐT THANH HOÁ TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 2 ĐỀ TH I THỬ ĐẠI HỌC LẦN 11 NĂM 2010 - 2011 MÔN SInH học Thời gian 90 phót M- Ò 311 I Phần chung Dành cho tất cả thí sinh C u 1 P cã kiũu gen AB DE x Ab DE. NÕu xHy ra trao ai chĐo ê cH hai giíi thx sè kiũu gen ê F1 là ab de ab de A. 100. B. 80. C. 70. D. 20. C u 2 Trong mét quQn thũ ngÉu phèi - c n b ng di truyÒn thx tõ tũ lO kiũu hxnh cã thũ suy ra A. vèn gen cna quQn thũ. B. tần số của các alen và tỷ lệ các kiểu gen. C. tÝnh an l nh cna quQn thũ. D. thành phQn c c gen alen đặc trưng của quần thể. C u 3 Cho P 35 AA 14 Aa 91 aa. Cho c c c_ thũ trong quQn thũ tù phèi b t buéc qua 3 thÕ hO. Tũ lO KG AA là A. 12 125 . B. 14 25 . C. 25 . D. 29 375 . C u 4 Đặc điểm của hệ động thực vật của từng vùng phụ thuộc vào A. iều kiện địa lý sinh thái của vùng đó và hệ sinh vật nguyên thuỷ của vùng đó. B. lịch sử địa chất hình thành nên vùng đó và điều kiện địa lý sinh thái của vùng đó. C. lịch sử địa chất hình thành nên vùng đó và hệ động thực vật nguyên thuỷ của vùng đó. D. hO éng thùc vẼt nguyan thuũ cna v l ng ã. C u 5 Mét c- thũ thùc vẼt cã kiũu gen AABbDd sau qip trxnh tù thô phÊn kÕt hĩp víi chan lac cã thũ t1o ra bao nhiau dBng thuQn vò hai tÝnh tDng tréi A. 4. B. 3. C. 2. C u 6 Kiũu ph n bè cpc c thể của quần thể có tác dụng làm giảm mức độ cạnh tranh là A. ph n bè theo nhãm. C. ph n bè ngÉu nhian hoíc theo nhãm. C u 7 Một loài có 8 nhóm gen liên kết thì trong tế bào của thể tứ nhiễm kép có số NST là A. 12. B. 16. C. 20. . B. D. D. ph n bè âng Òu. ph n bè ngÉu nhian. 40. C u 8 Câu nào trong số các câu sau đây là đúng với quan niệm của Đacuyn về CLTN A. CLTN thực chất là sự phân hoá về mức độ thành đạt sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau. B. CLTN thực chất là sự phân hcy vò khH n ng sèng sãt cna c c c_ thũ. C. CLTN thực chất là sự phân hoá về khả năng sinh sản của các kiểu gen. D. Cả A B và C C u 9 Trong mét quQn thũ sãc ang ê tDng thj c n b ng cã 16 sè c_ thũ cã l ng nâu còn lại là số cá thể có l ng xjn. BiÕt A l ng

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.