Phát triển kinh tế là quá trình lớn lên, tăng tiến mọi mặt của nền kinh tế. Nó bao gồm sự tăng trưởng kinh tế và đồng thời có sự hoàn chỉnh về mặt cơ cấu, thể chế kinh tế, chất lượng cuộc sống. Tài liệu dưới đây sẽ cung cấp cho ácc bạn kiến thức cơ bản nhất của môn kinh tế phát triển: các mô hình tăng trưởng, các mô hình chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế, phát triển kinh tế và phúc lợi xã hội cho con người, lao động với phát triển kinh tế, tài. | luận chung về vốn. trò của vốn với phát triển kinh tế. yếu tố tác động đến cầu vốn đầu tư. nguồn hình thành vốn đầu tư. Nghĩa rộng Các loại tài sản được sản xuất ra (của cải tích lũy) Tài nguyên thiên nhiên quốc gia Nguồn vốn con người (nguồn nhân lực) 20 quốc gia giàu nhất 1. Autralia USD/người 2. Canada USD/người 20 quốc gia nghèo nhất 1. Ấn Độ: USD/người 14. Việt Nam: USD/người 20. Etopia: USD/người Nghĩa hẹp Là toàn bộ của cải vật chất do lao động sáng tạo của con người được tích lũy lại qua thời gian theo tiến trình lịch sử phát triển của đất nước Là tài sản được sản xuất ra (trong định nghĩa TS quốc gia theo nghĩa rộng) xưởng, nhà máy 2. Trụ sở cơ quan, trang thiết bị văn phòng Tài sản cố định 3. Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải (Vốn cố định) Vốn 4. Cơ sở hạ tầng SX 5. Tồn kho của tất cả các loại hàng hóa Tài sản lưu động (Vốn LĐ) 6. Các công trình công cộng 7. Các công trình kiến trúc | luận chung về vốn. trò của vốn với phát triển kinh tế. yếu tố tác động đến cầu vốn đầu tư. nguồn hình thành vốn đầu tư. Nghĩa rộng Các loại tài sản được sản xuất ra (của cải tích lũy) Tài nguyên thiên nhiên quốc gia Nguồn vốn con người (nguồn nhân lực) 20 quốc gia giàu nhất 1. Autralia USD/người 2. Canada USD/người 20 quốc gia nghèo nhất 1. Ấn Độ: USD/người 14. Việt Nam: USD/người 20. Etopia: USD/người Nghĩa hẹp Là toàn bộ của cải vật chất do lao động sáng tạo của con người được tích lũy lại qua thời gian theo tiến trình lịch sử phát triển của đất nước Là tài sản được sản xuất ra (trong định nghĩa TS quốc gia theo nghĩa rộng) xưởng, nhà máy 2. Trụ sở cơ quan, trang thiết bị văn phòng Tài sản cố định 3. Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải (Vốn cố định) Vốn 4. Cơ sở hạ tầng SX 5. Tồn kho của tất cả các loại hàng hóa Tài sản lưu động (Vốn LĐ) 6. Các công trình công cộng 7. Các công trình kiến trúc Tài sản phi sản xuất 8. Nhà ở (vốn phi SX) 9. Các cơ sở quân sự Khái niệm Vốn sản xuất là giá trị của những tài sản được sử dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ quá trình sản xuất và dịch vụ Cơ cấu: Bao gồm Tài sản cố định và tài sản lưu động Bản chất: Vốn sản xuất là vốn vật chất Khái niệm: Vốn đầu tư là vốn dưới dạng giá trị được dùng để chuẩn bị tạo vốn vật chất của nền kinh tế Bản chất: vốn đầu tư là tiền nhưng có mục đích sử dụng: Thay thế tài sản cố định bị thải loại Tăng thêm tài sản cố định mới và tài sản lưu kho Vốn đầu tư Vốn đầu tư sản xuất Vốn đầu tư phi sản xuất Vốn đầu tư vào TS cố định Vốn đầu tư vào TS lưu động Vốn đầu tư cơ bản Vốn đầu tư sửa chữa lớn Hoạt động đầu tư cho sản xuất là việc sử dụng vốn đầu tư để phục hồi năng lực sản xuất cũ và tạo thêm năng lực sản xuất mới Các hình thức đầu tư: đầu tư trực tiếp, đầu tư gián tiếp, BOT, BTO, BT Đầu tư trực tiếp là hoạt động đầu tư mà người có vốn tham gia trực tiếp vào quá trình hoạt động và quản .