Tham khảo tài liệu 'cẩm nang địa chất tìm kiếm thăm dò khoáng sản rắn phần 3', kỹ thuật - công nghệ, hoá học - dầu khí phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Bảng Hàm lượng để xác định các mức độ tập trung nguyên tô trong VPT nguyên sinh theo . Ginxbua Nguyên tổ Bình thường Phân tán Giàu Tạo khoáng Hàm lượng Clack Pb 0 006 0 007 - 0 06 0 07 - 0 3 0 3 0 0016 Z11 i 0 01 -0 06 0 07 - 0 3 0 3 0 005 Ag - 0 0001 -0 0006 0 0007 - 0 00001 Cu 0 006 0 007 - 0 06 0 07 - 0 3 0 3 0 01 V 0 04 - 0 06 0 07-0 1 0 VPT 0 015 Bi - 0 006 - 0 01 0 01-0 06 0 06 0 00005 Mo 0 0006 0 0007 - 0 006 0 007 - 0 06 0 06 0 0003 w - 0 01 0 01-0 06 0 06 0 0001 As - 0 03 - 0 06 0 07-0 1 0 06 0 0005 Sb - 0 01 - 0 03 0 01 -0 1 0 00004 Ni 0 01 -0 1 0 11-0 03 0 VPT 0 008 Co -0 03 0 04 - 0 06 0 3 0 003 Sn - 0 006 - 0 06 10 0 06 Cr 0 04 0 04 - 0 10 0 10- 1 0 1 0 0 062 Mn 0 03 0 04 - 0 10 0 10- 1 0 1 0 0 65 Tính chất của vành phân tán nguyên sinh VPT nguyên sinh có các tính chất như sau 1 - Kích thước của VPT nguyên sinh thường lớn hon và bao trùm thân khoáng. Ví dụ VPT của Cu đến 250m Pb. Ba 400m Zn 500m Hg đến 700 - SOOm. VPT cúa các nguyên tô rít hoạt động và dễ bay hơi như Hg As Ab Cc Te Zn Ba và đỏi khi là Bi Mo Ag B F có kích thước và hình dáng rất khác nhau. 2 - Thành phần vật chất trong VPT nguyên sinh có liên quan với thành phần mò gốc nhưng còn có những thành phẩn trong đá ban đầu và những hợp phần liên quan đến quá trình nhiệt dịch trước và sau khi tạo khoáng. Một sô tài liệu đố được giới thiệu trên báng . 3 - Đói khi VPT nguyên sinh nhất là đối với các mỏ đa kim thường có cấu n úc đới. Sự phân bố của các nguyên tô trong VPT nguyên sinh của mỏ nhiệt dịch theo E. Baranov X. Grigorian L. Ovsinhicov từ trên xuống như sau Ba Sb Hg As Ag Pb. Zn. Au. Cu Bl. w Mo u s Sn Co Ni Be. 93 Bảng Các nguyên tố trong VPT của một sô loại mó chính Loại mỏ Các nguyên tố Phổ biến nhất Phổ biến ít phổ biến Không có trong VPT có trong quặng Các nguyên ló truớc tạo quặng Dung ly Cu - Ni Cu Ni Ti Co Nhiél dịch Cu Ni Cu Zn Co Ni Pb Ag As Pegmatit kim loại hiếm B Li Rb Cs Be Nb Ta Carbonatit kim loại hiếm Sr Mil TR Nb p Skarn