bài giảng ngữ pháp Hàn quốc phần 5

(1) Hầu hết các gốc động từ có âm kết thúc ‘으’ đều được sử dụng như một động từ bất quy tắc. - 쓰(다) + -어요: ㅆ+ㅓ요 = 써요: viết, đắng, đội (nón) - 크(다) + -어요: ㅋ + ㅓ요 = 커요: to, cao - 뜨(다): mọc lên, nổi lên - 끄(다): tắt ( máy móc, diện, đèn) - 저는 편지를 써요. Tôi đang viết thư. - 편지를 썼어요. Tôi đã viết thư. - 편지를 써야 해요. Tôi phải viết thư. - 동생은 키가 커요. Em trai tôi to con. | thích cho một sự việc nào đó. Trong cấu trúc với các thân từ nó có thể kết hợp được với các đuôi thể hiện thời quá khứ như -7 7 thành -7 7 7T. nhưng không thể kết hợp như vậy được với hình thực thể hiện tương lai ý chí - . . Ví dụ 77 - T. 717. 7 7 777 7 W. 177 - IT êl 7 77 7 4V 7 77 êl. - Chú ý Khi đuôi -V trong - TV được lược bỏ thành - T ý nghĩa kính trọng đối với đối tượng người nghe sẽ không còn nữa lúc này câu sẽ trở thành câu thân mật suồng sã. Ví dụ . 7 T . 77 T - Luyện tập a Chọn câu trả lời phù hợp với câu hỏi n. 7 7 7 7 474 L-. 7 W7 7 7. . 7 777 7. e. 7 711 777 V b Hoàn thành hội thoại a. 777 VW . b. 1 ầ êl. c. 777 l êl. d. 77 . V . 7 7 77 7 77. 7 . 7 7 77 7 7 7 7. 7 . 777 10 - 7 V. V7 Đuôi kết thúc câu cảm thán. Thường được sử dụng trong câu có kèm với các phó từ như 7 thực là 77 hết mức 77 rất . nhấn mạnh ý nghĩa ngạc nhiên hay cảm thán cho câu. Ớ dạng thức thân mật không đề cao đối tượng 48 người nghe khi kết hợp với thân động từ -7 7 hay được sử dụng khi kết hợp với thân từ của tính từ - 7 hay - được sử dụng và khi kết hợp với danh từ với từ ồ17 là ỏl 77 được sử dụng. Trong cách nói biểu thị sự kính trọng với đối tượng người nghe -Ằ được thêm vào thành - 1 - 1 - l. Ví dụ 7 7 - 7 7 77 7 77ô 77 7-77 7 - -1 - 4 7 1 Vr ll-T 7 7-T 71 77 - ô -l - 77Ô77 7 77Ô 77Ô77 - Luyện tập a Chia các từ sau để hoàn thành câu 7l7Ô 1777. 7 M 7 ô 7 .747 7 1 77 3ô. 77 7Ô7. 40 77 b Hoàn thành hội thoại 7 7 7 1 7 . 7 7777 7 777 71 7 7. 77 1 B. Loại đuôi từ không kết thúc câu H lễs ũ I . Các đuôi từ chuyển loại định ngữ rf tfvj Là loại đuôi từ nằm ở vị trí kết thức của một định ngữ. Gồm 2 loại chính là định ngữ do động từ và định ngữ do tính từ đảm nhận hoặc làm thành phần trung tâm. 1 Các đuôi từ chuyển loại định ngữ kết hợp với tính từ loại đuôi từ này được sử dụng cho cả trường hợp một định ngữ mệnh đề có vị ngữ là tính từ . Đuôi - được sử dụng kết hợp với phần thân từ của tính từ biểu thị tính từ đó được đặt trước một danh từ có vai trò làm định ngữ bổ nghĩa cho danh

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.