Dự đoán tiền mặt dựa trên dự kiến các nhu cầu sử dụng tiền mặt, nguồn cung ứng tiền mặt. Dự toán hàng tháng được dùng để hoạch định. Dự đoán hàng ngày, tuần dùng để kiểm soát. Định mức tiền mặt để biết thiếu hay thừa và có biện pháp điều chỉnh. | Quản trị Tài chính TIỀN MẶT ĐẦU TƯ NGẮN HẠN TIỀN MẶT ĐẦU TƯ NGẮN HẠN Quản trị tiền mặt Dự toán tiền mặt Kỹ thuật quản trị tiền mặt Đầu tư ngắn hạn MÕ hình Baumol MÕ hình Miller-Orr QUẢN TRỊ TIỀN MẶT 1. Lý do giữ tiền mặt Dự phòng cho giao dịch Ký quỹ ở ngân hàng 2. Thuận lợi của việc đủ tiền mặt và các tài sản gần như tiền mặt Hưởng chiết khấu thương mại Duy trì hạng tín dụng Đáp ứng các nhu cầu ngoài dự kiến Khai thác các cơ hội kinh doanh DỰ TOÁN TIỀN MẶT Dự toán tiền mặt lập dựa trên dự kiến Các nhu cầu sử dụng tiền mặt Nguồn cung ứng tiền mặt Dự toán hằng tháng được dùng để hoạch định Dự toán hằng ngày tuần dùng để kiểm soát Định mức tiền mặt để biết thiếu hay thừa và có biện pháp điều chỉnh DỰ TOÁN TIỀN MẶT Chính sách tín dụng 2 10 net 40 Kinh nghiệm cho thấy quy luật chi trả của khách hàng như sau Chi trả Ngay trong tháng nhận chiết khấu Một tháng sau Hai tháng sau Tỉ lệ 20 70 10 Giá vốn hàng bán chiếm 70 doanh thu Hàng hóa mua về thì tháng sau sẽ bán hết Nhà cung cấp cho công ty được nợ 30 ngày Các khoản chi khác như tiền lương tiền thuê tiền thuế chi khác và chi cho nhà máy mới cũng được dự toán Định mức tiền mặt của công ty A là 10 triệu Lượng tiền mặt vào đầu tháng bảy là 15 triệu Lượng tiền mặt dư thiếu hằng tháng cho sáu tháng cuối năm của công ty A là bao nhiêu Trần Quang Trung 1 Quản trị Tài chính Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 I. Các khoản thu và mua hàng 1 Doanh thu 200 250 300 400 500 350 250 200 Các khoản thu 2 Trong tháng DT tháng đó 59 78 98 69 49 39 3 Một tháng sau DT tháng trước 175 210 280 350 245 175 4 Hai tháng sau DT hai tháng trước 20 25 30 40 50 35 5 Tổng thu 2 3 4 254 313 408 459 344 249 Mua hàng 21 6 Doanh thu tháng sau 0 280 350 245 175 140 7 Chi trả tiền mua hàng 210 280 350 245 175 140 Tháng 5 6 7 1 8 1 9 1 10 1 11 1 12 II. Tăng giảm tiên mặt trong tháng 8 Thu từ phần I 254 313 408 459 344 249 9 Chi từ phần I 210 280 350 245 175 140 10 Trả lương 30 40 50 40 30 30 11 Tiền thuê 15 15 15 15 15 15 12 Chi khác 10 15