Tham khảo tài liệu 'tổng hợp 36 đề thi thử cao đẳng - đai học 2011 : đề số 07-10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐẺ SÓ 07 Câu 1. Tồng số hạt proton notion electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó lồng số hạt mang điện nhiều hơn tong số hạt không mang điện là 42. Sô hạt mang điện cùa nguyên từ B nhiều hơn của A là 12. Hai kim loại A B lẩn lượt là A. Ca Fe. B. Na K. c. Mg Fe. D. K Ca. Câu 2. Nguyên lù X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X A. Lớp ngoài cùng cùa X có 6 electron. B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron. c. X thuộc nhóm VIA. D. Trong bàng tuẩn hoàn X thuộc chu kỉ 3. Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 24 8 gam hồn hợp X gồm C2H2 C2H j và CjHo thu được 1 6 mol HịO. Mặt khác 0 5 mol X tác dụng vừa dù với dung dịch chửa 0 625 mol Br2. Thành phân thể tích mỗi khí trong X lần lượt là A. 50 20 30 . B. 50 0 25 0 25 0 . C. 80 10 10 . D. 25 0 50 0 25 0 . Câu 4. Cho các phân ứng sau HCI H2O - Hsơ cr 1 NHj HjO 3 NI-U OH 2 CuSO4 5H2O 3 HSO 1M H3O SOj p 1 ISO H2O 1- 1I2SO3 OH 5 Theo thuyết Bron-stêt 1110 đóng vai trò là axit trong các phán ứng A. 1 . 2 3 . B. 2 5 C. 2 3 4 5 . D. 1 4 5 . Câu 5. Đung dịch X chứa Na2SO4 0 05M NaCI 0 05M và KCl 0 IM. Phải dùng hỗn hợp muối nào sau dây dê pha chế dung dịch X A. và Na2SO4. B. KCI và NaHSO4. c. NaCl và K2SO4. D. NaCI và KHSO4. Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 1 12 lít khí so2 đktc vào 150ml dung dịch NaOH IM. Cô cạn dung dịch ờ áp suất và nhiệt dộ thích hợp thi thu dược dung dịch chứa chất tan là A. Nai 1S0j và Na2SOj. B. NaOH và . c. Nai ISOj Na2SOj và NaOl I dư. D. Na2SO4. Câu 7. Nung nóng hoàn toàn 27 3 gam hỏn hợp NaNOj Cu NO. 2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1 12 lít khí đktc không bị hấp thụ lượng 02 hòa tan không đáng kế . Khối lượng Cu NOj 2 trong hỗn hợp ban dầu là A. 18 8 gatn. B. 10 2 gam. c. 8 6 gam. D. 4 4 gam. 34 Câu s. Cho các ion kim loại Fe3 Fe2 Zn2 Ni2 H Ag . Chiều tâng dàn tính OKÌ hóa của các ion là A. ZnỈ4 Fe2 H Ni2 Fe3 Ag . B. Zn2 Fe2 Ni2 H Fe3 Ag . c Zn14 Fe2 Ni2 H Ag Fe3 . D. Fe2 Zn2 H4 Niỉ Feỉ Ag . .