Nuôi trồng thuỷ sản ngày càng có vị trí quan trọng trong ngành kinh tế của nước ta. Để có năng suất và sản lượng tôm, cá, ba ba, các địa phương đã ứng dụng nhiều loại hình nuôi tôm, cá và mở rộng diện tích nuôi, do đó việc đảm bảo chất lượng sản phẩm và bệnh của tôm, cá, các thuỷ đặc sản khác có nhiều vấn đề phát sinh. Trong mấy năm gần đây, bệnh tôm, cá và các thuỷ đặc sản khác đã xuất hiện ở nhiều vùng trong cả nước. . | 220 Bùi Quang Tề VIÊN NGHIÊN cứu NUÔI TRỚNG THỦy SẢN I BÊNH HỌC THỦy SẢN PHẨN 3 BỆNH KÝ SINH TRÙNG củn DỘNG VẬT THỦY SẢN BIÊN SOẠN TS. BÙI QUANG TỂ Năm 2006 Bệnh học thủy sản- phần 3 221 Chương 8 BỆNH KÝ SINH ĐƠN BÀO PROTOZOA - Ở ĐỘNG VẬT THỦY SẢN Bảng 32 Số lượng giống loài ký sinh trùng đơn bào ký sinh ỏ động vật thuỷ sản Việt Nam Họ lớp ngành ký sinh trùng Số lượng giống Số lượng loài Ký chủ 1. Ngành Mastigophora Diesing 1866 1. Lớp Kinetoplastomonada Honigberg 1963 1. Họ Trypanosomidae Doflein 1911 1 1 Cá nước ngọt 2. Họ Bodonidae Stein 1878 2 4 nt 2. Ngành Opalinata Wenyon 1926 2. Lớp Opalinata Wenyon 1926 3. Họ Opalinidae Claus 1874 1 1 Cá nước ngọt 3. Ngành Dinozoa Cavalier-Smith 1981 3. Lớp Haplozooidea Poche 1911 3. Họ Syndinidae 1 2 Cua ghẹ nước mặn 4. Ngành Haplosporidia Perkins 1990 4. Lớp Haplosporea 4. Họ Haplosporidiidae 2 4 Nhuyễn thể 5. Ngành Paramyxea Chatton 1911 5. Class Paramyxea 5. Họ Marteiliidae 2 6 Nhuyễn thể 6. Ngành Apicomplexa Levine 1970 6. Lớp Perkinsea 6. Họ Perkinsidae 1 6 Nhuyễn thể 7. Ngành Sporozoa leuckart 1872 7. Lớp Sporozoa Leuckart 1872 7. Họ Eimeridae Leger 1911 1 2 Cá nước ngọt 8. Lớp Eugregarinida 8. Họ Porosporidae Labbe 1898 1 1 Giáp xác nhuyễn thể 9. Họ Cephalolobidae Théodoridès Pesportes 1975 1 1 Tôm 8. Ngành Microsporidia Balbiani 1882 9. Lớp Microsporidea Corliss et Levine 963 10. Họ Glugeidae Gurlef 1893 2 2 Cá tôm 11. Họ Thelohamidae Hazard et Oldacre 1 1 Tôm 1975 12. Họ Nosematidae Banlbiani 1882 1 1 Tôm 9. Ngành Cnidosporidia Doflein 1901 emend schulman et Podlipaev 1980 10. Lớp Myxosporidia Biitschli 1881 13. Họ Myxidiidae 1 3 Cá nước ngọt 14. Họ Ceratomyxidae Doflein 1899 1 1 nt 15. Họ Myxobilatidae Schulman 1953 1 1 nt 16. Họ Myxobolidae Thelohan 1892 3 41 nt 10. Ngành Ciliophora Doflein 1901 11. Lớp Pleurostomata Schewiakoff 1896 17. Họ Amphileptidae Biitschli 1889 1 1 Cá nước ngọt 12. Lớp Cyrtostomata Jankous 1978 18. Họ Chilodonellidae Deroux 1970 1 3 Cá nước ngọt cá biển baba 222 Bùi Quang .