Tham khảo tài liệu 'bệnh học thủy sản tập 3 - bệnh ký sinh trùng part 3', nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 258 Bùi Quang Tề Hình 242 16 thể đơn bội T trong thể dinh dưỡng của P. marinus chưa thành thục. những thể đơn bội này được chứa trong một tế bào máu HN thấy rõ nân của tế bào bạch huyết và thể dinh dưỡng thành thục M ở gần bên. Hình 243 Mẫu tươi trực tràng của hàu Crassostrea virginica cho thấy bằng kỹ thuật ủ thioglycollate và nhuộm Lugol xuất hiện 6 túi bào tử động của Perkinsus marinus bắt màu đen. Phân bố và lan truyền bệnh Có khoảng 50 loài nhuyễn thể nhiễm Perkinsus nhưng chúng không gây thành bệnh Perkinsus marinus Dermocystidium marinum Labyrinthomyxa marina ký sinh ở hàu Crassostrea virginica và C. gigas Perkinsus olseni atlanticus ký sinh ở Haliotis ruber H. cyclobates H. scalaris H. laevigata Ruditapes philippinarum và R. decussates. Bệnh học thủy sản- phần 3 259 a Ruditapes Tapes Venerupis decussatus Ruditapes Tapes semidecussatus Ruditapes pullastra Venerupis aurea Venerupis pullastra trai nuôi Venerupis Tapes Ruditapes philippinarum. b Macoma balthica có dấu hiệu như vật chủ chính nhưng không xuất hiện ở Macoma mitchelli Mercenaria mercenaria và Crassostrea virginica. c Mya arenaria. d Venerupis Tapes Ruditapes philippinarum nhưng không quan sát ở 10 thân mền khác gồm Crassostrea gigas và Pinctada fucata martensii từ vùng dịch bệnh ở hàn Quốc Choi và Park 1997 Park et al. 2001 . e Nhiều loài thân mềm gồm Tridacna gigas Tridacna maxima Tridacna crocea Anadara trapezia và Katelysia rhytiphora. Phân bố a Bồ Đào Nha Galicia Tây Bắc Tây Ban Nha bờ biển Huelva Tây nam Tây Ban Nha và biển Địa Trung Hải. b Virginia Maryland vịnh Chesapeake Mỹ c Vịnh Chesapeake Mỹ McLaughlin và Faisal 2000 . d Bờ biển phía Tây và Nam Hàn Quốc quận Kumamoto và Hiroshima Nhật Bản và dọc bờ phía bắc của biển vàng Trung Quốc. e Giải đá ngầm phía Nam Úc. Chẩn đoán bệnh Dựa vào dấu hiệu bệnh lý mô bệnh học kính hiển vi điện tử miễn dịch học và kỹ thuật PCR 7. Bênh do ngành trùng bào tử - Sporozoa leuckart 1872 emend kryloo dobrovolsky 1980 Ngành Sporozoa ký sinh trong các tế bào ống