Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn giải hóa đề 6 lớp 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | HIÍỚN6 OỖH 6lắl OẾ so 6 VcQ Vo 2x 3v 11 Câu 1 Ta co công thức nham nhanh L 2 1 2 4- 44 V hôi nH2Q 3x 4v 15 Với x y mol lan lứỢt la sô mol cua etan va propan. Tứ de dang suy đứỢc x y 1 3 Đâp ân c Câu 2 Kim loại cô tính chất chung la tính khử Đáp an d Câu 3 Zn phan ứng đứỢc với cac ion kim loai loai đứng sau Zn Đap an c Câu 4 De thấy d la đap an hỢp lí nhất Câu 5 Fe ZnO ---- Khong phan ứng Cac phan ứng con lai xay ra đứỢc Đap an b Câu 6 Cu CuSO4 -- Khong phan ứng - Dung nhom thì se bị lan Al2 SO4 3 Đap an C Dung Fe đay Cu roi loc Câu 7 Theo đe co Zn Co2 - Co Zn2 Zn2 Zn Co2 Co Con Pb Co2 ----- Khong phan ứng Co2 Co Pb2 Pb Vậy thứ tự hỢp lí a Câu 8 De thấy đap an đung la a Câu 9 3Ag 4HNO3 3AgNOs NO 2H2O 1 _ 4 4 1 n HNO3 nAg x ữfO3ntíiĩ 3 l- -â . . QrQ2X S3x 100 . nđd ---------- -------- VddHNO3 cần ------------------- 5 ml 3 Đáp án b Câu 10 Vì nH O 2ncO Số H 4 số C Rượu CH3OH Đáp án d Câu 11 Ta co ptđp 2NaCl CuSO4 Q drn Cu Cl2 Na2SO4 1 - Sau 1 con NaCl nếu điện phan tiếp sẽ thu được dd co NaOH - Sau 1 con CuSO4 Nếu điện phan tiếp sẽ thu được H2SO4 - AI2O3 tan trong NaOH va H2SO4 Đáp an d Câu 12 -Đôì vôi phân ung nhiêt luyên MgO Al2O3 không phan ưng . Hiệu suất pứ đạt 100 H2 dư Đâp ân b Câu 13 Ta co pư Cu 2 AgNO3 Cu NO3 2 2Ag 1 Đâp ân â Câu 14 Do nhom - NH2 la nhom đẩy ệ nẽn lam tang mật đo ệ trẽn nhan benzen. Đâp ân â Câu 15 Tư đệ bai ta co khối lượng AgNO3 pứ bang 4 g mAgNO3 17 giam 100 X 4 0 68g Khoi lương vật bang đồng tang 0 68 gam mVạt tang 0 68g Đáp an d Câu 16 Ta cồ pứ 4 NO2 2 Ba OH 2 Ba NŨ3 2 Ba NO2 2 2 H2O 1 2a mol a mol 1 suy ra đươc pứ vủa đủ dd sau chứa Ba NO3 2 Ba NO2 2 Đâp ân â MT bazơ lam dd phenolphtalêin từ khồng mau hoa thanh đồ Câu 17 FeS2 -11e Fe3 2SO2 1 2x mol x 11x CU2S - 8e 2Cu2 SO2 2 y 8y y mol SO 2 2e SO2 3 2 0 2- 2x y 0 2- 2x y 10 2 3 va ĐLBTĐT ta co hê phương trình 120x 160y 4 i x 0 02 11x 8y 2 0 2- 2x y y 0 01 CulS H2SO 0 9 Đáp án b Đáp án a Câu 19 nHCl 0 025mol nAgNOs 0 025mol i .3 ddHNO3 .-T 100 3 Đáp án c Câu 20 Dễ thấy