Chương 4 Bảng . Tốc độ xử lý phiên bản 512/768/1024-bit trên máy Pentium IV GHz Pentium IV GHz Khóa Khối (bit) (bit) 512 512 768 512 1024 512 C++ #Nhịp 8360 9910 11645 Tốc độ (Mbit/giây) #Nhịp 8160 9730 11364 C Tốc | Chương 4 Bảng . Tốc độ xử lý phiên bản 512 768 1024-bit trên máy Pentium IV GHz Pentium IV GHz C C Khóa bit Khối bit Nhịp Tốc độ Mbit giây Nhịp Tốc độ Mbit giây 512 512 8360 153 4 8160 157 4 768 512 9910 9730 1024 512 11645 11364 Bảng và Bảng thể hiện tốc độ xử lý của phiên bản 256 384 512-bit và phiên bản 512 768 1024-bit trên máy Pentium IV GHz. Kết quả được tính theo đơn vị Mbit giây và đơn vị nhịp dao động. Bảng . Bảng so sánh tốc độ xử lý của phiên bản 256 384 512-bit Tốc độ xử lý Mbit giây Kích thước bit Pentium 200 MHz Pentium II 400 MHz Pentium III 733 MHz Pentium IV GHz Khóa Khối C C C C C C C C 256 256 384 256 512 256 Bảng . Bảng so sánh tốc độ xử lý của phiên bản 512 768 1024-bit Tốc độ xử lý Mbit giây Kích thước bit Pentium 200 MHz Pentium II 400 MHz Pentium III 733 MHz Pentium IV GHz Khóa Khối C C C C C C C C 512 512 768 512 1024 512 112 Phương pháp Rijndael mở rộng Kết quả so sánh tốc độ xử lý trên máy Pentium 200 MHz sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows 98 máy Pentium II 400 MHz Pentium III 733 MHz sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows 2000 Professional Pentium IV sử dụng hệ điều hành Microsoft Windows XP Service Pack 2 của phiên bản 256 384 512-bit và phiên bản 512 768 1024-bit được thể hiện trong Bảng và Bảng . Kết luận Đối với phiên bản nguyên thủy của thuật toán mã hóa Rijndael phương pháp hiệu quả nhất để phân tích mật mã vẫn là phương pháp vét cạn để tìm ra mã khóa chính đã được sử dụng. Như vậy nếu sử dụng mã khóa chính có 128 192 256 bit thì không gian mã khóa K cần khảo sát lần lượt có 2128 2192 2256 phần tử. Một cách tương tự đối với các phiên bản mở rộng của thuật toán Rijndael phương pháp vét cạn để tìm ra mã .