ĐLVN 117:2003. Máy phân tích phổ. Quy trình hiệu chuẩn. Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn các loại máy phân tích phổ. | VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LUÔNG ViỆT NAM ĐLVN 117 2003 Máy phân tích phổ - Quy trình hiệu chuẩn Spectrum analyzers - Methods and means of calibration 1 Phạm vi áp dụng Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn các loại máy phân tích phổ có các tính năng kỹ thuật cơ bản nằm trong phạm vi sau - Giải tần làm việc 20 Hz 26 5 GHz - Tần số nhịp 0 Hz 100 Hz -r- 26 5 GHz - Thời gian quét 50 ps 6000 s - Độ phân dải băng thông 1 Hz 1 MHz - Mức chỉ thị 30 dBm - Mức nhiễu tạp trung bình - 90 dBm - 147 dBm - Độ bằng phẳng đáp tuyến tần số 0 7 dB 3 2 dB - Đầu ra hiệu chuẩn f 300 MHz - Tần số gốc 10 MHz. Độ ổn định tần số 10 8 ngày. 2 Các phép hiệu chuẩn Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn ghi trong bảng 1. Bảng 1 TT Tên phép hiệu chuẩn Theo điều mục của QTHC 1 2 3 1 Kiểm tra bên ngoài 2 Kiểm tra kỹ thuật 3 Kiểm tra đo lường - Xác định sai số và độ ổn định tần số gốc 10 MHz - Xác định độ chính xác công suất đầu ra 1ST LO OUTPUT 3 ĐLVN 117 2003 1 2 3 - Xác định độ chính xác về biên độ và tần số của đầu ra chuẩn - Xác định mức tạp nhiễu trung bình - Xác định độ chính xác của thời gian quét nhanh - Xác định độ chính xác của bộ đếm tần số. - Xác định độ chính xác của tần số nhịp. - Xác định độ bằng phẳng đáp tuyến tần số - Xác định độ không đảm bảo đo của khuyếch đại trung tần - Xác định độ không đảm bảo đo của chuyển mạch suy giảm đầu vào - Xác định tạp nhiễu của kênh kề cận - Xác định độ chính xác của độ phân giải băng thông và độ chọn lọc - Xác định độ không đảm bảo đo của chuyển mạch độ phân giải băng thông - Xác định độ trung thực của thang chia độ 4 Đánh giá độ không đảm bảo đo 6 3 Phương tiện hiệu chuẩn Khi tiến hành hiệu chuẩn phải sử dụng các phương tiện cho trong bảng 2. Bảng 2 TT Phương tiện hiệu chuẩn Kiểu máy hoặc máy tương đương 1 2 3 1 Các bộ tạo mức tổ hợp HP-3335A 2 Máy phát quét tổ hợp 10 MHz 26 5 GHz HP-8340A B HP 83650 HP 85650A 3 Máy tạo sóng tổ hợp