Báo cáo tiểu luận: : Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá Kèo

á kèo hay cá bống kèo (danh pháp khoa học: Pseudapocryptes elongatus) là loại cá sông thuộc họ Cá bống trắng (Gobiidae), phổ biến ở miền Tây Nam Bộ, thịt cá mềm, được dùng để chế biến ra nhiều món ăn như lẩu cá kèo, Cá kho tộ, cá kho rau răm,Cá bồng kèo đầu nhỏ, hình chóp, mõm tù hướng xuốn phía dưới. Miệng hẹp có nhiều răng, không có râu. Dưới mõm có hai mép râu nhỏ phủ lên môi trên. Mắt nhỏ và tròn nằm gần phía đỉnh của đầu. Hai vi lưng rời nhau. Hai vi. | Trường Đại Học Nha Trang Khoa NTTS Báo cáo: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá Kèo Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Văn Tân Phi Trường Văn Nhất Thị Thu Hà Thị Tuyết Nhung Đình Thế Cẩm Thăng Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Mục Lục Lời nói đầu. Phần 1. Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. . Đặc điểm hình thái. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh sản. . Giá trị kinh tế. Phần 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo 1. Kỹ thuật nuôi cá Bống kèo thương phẩm trong ao . Chuẩn bị ao nuôi . Mùa vụ nuôi Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . Kích cỡ và mật độ thả giống cá nuôi . Chăm sóc và quản lý ao nuôi a. Thức ăn b. Quản lý ao nuôi hoạch cá nuôi 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo tron ruộng muối. . Cải tạo đất . Chọn giống và thả giống. . Thức ăn và chăm sóc Phần 3. Kết luận và đề xuất ý kiến. Phụ lục Tài liệu tham khảo. Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . | Trường Đại Học Nha Trang Khoa NTTS Báo cáo: Đặc điểm sinh học và kỹ thuật nuôi cá Kèo Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Văn Tân Phi Trường Văn Nhất Thị Thu Hà Thị Tuyết Nhung Đình Thế Cẩm Thăng Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Mục Lục Lời nói đầu. Phần 1. Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. . Đặc điểm hình thái. . Đặc điểm dinh dưỡng. . Đặc điểm sinh sản. . Giá trị kinh tế. Phần 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo 1. Kỹ thuật nuôi cá Bống kèo thương phẩm trong ao . Chuẩn bị ao nuôi . Mùa vụ nuôi Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 . Kích cỡ và mật độ thả giống cá nuôi . Chăm sóc và quản lý ao nuôi a. Thức ăn b. Quản lý ao nuôi hoạch cá nuôi 2. Kỹ thuật nuôi cá kèo tron ruộng muối. . Cải tạo đất . Chọn giống và thả giống. . Thức ăn và chăm sóc Phần 3. Kết luận và đề xuất ý kiến. Phụ lục Tài liệu tham khảo. Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 Phần 1: Đặc điểm sinh học cá kèo. 1. Hệ thống phân loại. Trong hệ thống phân loại, cá kèo được xác định vị trí phân loại, sắp xếp theo hệ thống của Bloch và Schneider, 1801. Ngành : Chordata Lớp: Osteichthyes Bộ: Perciformes Họ: Apocrypteidae Giống: Pseudapocryptes Loài: Lanceolatus Tên đồng nghĩa: Elongatus (Cuvier, 1816) Tên Việt Nam: cá kèo, cá bống kèo, cá kèo vẩy nhỏ Nhóm cá Kèo - Lớp 47NT1 2. Đặc điểm sinh học. . Phân bố và tập tính sống. Cá kèo thích nghi rộng, dễ thích nghi với sự biến động của môi trường, sống tốt ở nhiệt độ 27 – 330C, pH: 6,5 – 8, DO: 2 – 4mg/l. Cá kèo thuộc loài rộng sinh thái, có thể sống ở vùng nước lợ, mặn và ngay cả vùng nước ngọt. Cá kèo đi theo con nước phân bố khắp nơi, khi tìm được bãi bùn thích hợp thì sống chui rúc và thường đào hang cư trú ở bãi bùn lúc mặt trời chiếu mạnh, có thể trườn dài trên bãi này. Chúng đào hang và ở lại đó. Cá kèo tập trung ở khu vực của sông, bãi triều và cửa đảo Ấn Độ, Malaisia, Thái Lan, Indonesia, .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.