CHƯƠNG VIII. CÁC PHƯƠNG PHÁP CẮT GỌT KIM LOẠI. 171. Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay. a. Bào. b. Mài. c. Phay. d. Tiện. 172. Tiện có thể gia công: a. Mặt trụ ngoài và trong. c. Mặt định hình tròn xoay. b. Mặt phẳng. d. Tất cả đều đúng. | CHƯƠNG VIII. CÁC PHƯƠNG PHÁP CẮT GỌT KIM LOẠI. 171. Phương pháp gia công nào ít được sử dụng nhất trong ngành sản xuất cơ khí hiện nay. a. Bào. b. Mài. 172. Tiện có thể gia công a. Mặt trụ ngoài và trong. c. Mặt định hình tròn xoay. 173. vị trí lưỡi cắt chính của dao tiện ta có a. Dao trái. b. Dao thăng. 174. Căn cứ vào kết cấu đầu dao tiện ta có a. dao trái. b. dao phải. c. dao c. Phay. d. Tiện. b. Mặt phăng. d. Tất cả đều đúng. c. Dao cong. d. Dao cắt đứt. cong. d. dao tiện mặt đầu. 175. Tiện bị hạn chế khi gia công bề mặt a. Lỗ sâu. c. Mặt ren nhiều đầu mối. b. Mặt đầu. d. Mặt định hình tròn xoay. 176. Nguyên nhân nào không là đặc điểm của bào a. Tốc độ cắt thấp. b. Đồ gá đơn giản. c. Có hành trình chạy không. d. Có thể dùng nhiều lưỡi cắt cùng cắt. 177. Khi nào dùng phương pháp bào mà không dùng phay a. Gia công mặt phăng có chiều rộng lớn. b. Gia công mặt bậc. c. Gia công mặt phăng có chiều rộng hẹp và dài. d. Gia công phá vật đúc. 178. Bào và xọc là những phương pháp gia công được dùng rộng rãi trong sản xuất a. Đơn chiếc b. Hàng loạt lớn c. Hàng loạt nhỏ d. Cả a và c đều đúng. 179. Phay là phương pháp gia công kim loại có a. Độ chính xác cao b. Năng suất cao c. Độ bóng cao d. Tính kinh tế cao 180. Phay thô đạt độ bóng bề mặt a. Cấp 2 3 c. Cấp 4 5 181. Phay có thể gia công a. Mặt phăng c. Mặt tròn xoay b. Cấp 3 4 d. Cấp 5 6 b. Mặt bậc d. Tất cả đều đúng 182. Để phân loại dao phay người ta căn cứ vào a. Biên dạng răng cắt. b. Hình dáng bề ngoài dao. c. Số lưỡi cắt. d. Cả a và b đều đúng. 22 183. Cho s là lượng chạy dao vòng mm vòng n là số vòng quay vòng phút t là chiều sâu cắt thì lượng chạy dao phút sph mm phút được tính như sau a. sph s n b. sph c. sph d. sph n 184. Chiều quay của dao phay và chiều tịnh tiến của bàn máy ngược chiều nhau là a. Phay nghịch b. Phay thuận c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 185. Trong phương pháp gia công phay khi sử dụng__có khả năng phay mặt phẳng bậc nhỏ và dài cho năng suất cao. a. Dao phay ngón b. .