Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng hàn thông dụng', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng A. Trợ từ - 2A 1. Danh từ 0 7 Là trợ từ chủ ngữ đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác như -W H Ó Domain Unregistered. To view register at i mageshack-domain Cấu trúc zfl zfl 0 zfl 0 M o 0 Alt 7 W7 0 0 7 07 Ví dụ - 07 07 Trời mưa - 07 0 707 Tiếng Hàn khó - 00 41W Em gái đẹp thế - 070 Không còn thời gian Lưu ý Khi kết hợp với các đại từ như 4 4 7 7 làm chủ ngữ thì biến thành 37 37 37 7- Trong khẩu ngữ và văn viết có khi lược bỏ không dùng tới. - 47 3 Người đó là ai thế - 3 7 73 73 Mày đi đâu đấy 2. Danh từ ễ 1 Là trợ từ đuợc đặt đằng sau danh từ khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ngữ chỉ mục đích trả lời cho câu hỏi gì cái gì Domain Unregistered. To view register at i mageshack-domain Cấu trúc 3 7 . 74 77 47 4 474 Ví dụ - 44437 Tôi học tiếng Hàn - 37 737 Tôi xem báo hàng ngày - fe ỳ ỏô q - Tôi thích thể dục - O1 4 q Mẹ mua trái cây Lưu ý Trong khẩu ngữ hoặc trong một số trường hợp danh từ kết thúc bằng phụ âm thì được đọc hoặc viết gắn liền với danh từ đó. - tìi p Xem phim và uống cà phê - A Làm cái gì đấy Trong khẩu ngữ và văn viết thì có khi bị lược bỏ không dùng tới. - Anh có giỏi tiếng anh không - - -- Ăn cơm chưa 3. Danh từ Đi cùng danh từ với nghĩa cũng cùng Cấu trúc n n n Tôi cũng Bạn cũng Có nghĩa giống như Ẳl đặt sau danh từ có nghĩa cũng đồng thời bao .