Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn Quốc

Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn Quốc Các thì trong tiếng Hàn Quốc | Tổng hợp ngữ pháp tiếng hàn Quốc Các thì trong tiếng Hàn Quốc hiện tại đang ĐỘNG Từ ẽ Ví dụ o o đang ăn m o đang đi 2. Thì quá khứ đã ĐỘNG TỪ B 8 o Ví dụ -0 ao đã đến o W đã ăn 3. Thì tương lai sẽ ĐỘNG TỪ ao Ví dụ ÕFO ÕFaO sẽ làm ioao 9ioaao sẽ chờ ĐỘNG TỪ e 5 Ví dụ oo s oio. sẽ làm FO S5oa. sẽ đi 4. Thì hiện tại tiếp diễn ĐỘNG Từ 2 ao Ví dụ FO F2 o đang đi o 2 o đang ăn Phụ âm đơn và phụ âm kép tiếng Hàn Chữ Hàn Đọc là CÁC PHỤ ÂM ĐƠN 1 c k 1 n t e r o m tỉ b A X o ng X ch sh kh n th TL p h CÁC PHỤ ÀM KÉP 1 1 c k ĨX t tìtì b M X ch Cách đọc các PATXIM B Đọc thành -n c k nếu các patxim là -n -n IX sn Ví dụ ữ các tà cắt xén cạo mốc phần ữ nức tà già B Đọc thành I- n nếu các patxim là LA Lẽ Ví dụ an khơng ẩữ coén shán tà khơng sao ễ3 un chơn lái xe B Đọc thành 1 t nếu patxim là X f O Ví dụ Ữ tát tà đĩng TỮ út tà cười l mát tà đúng ẫữ chốt tà đuổi ữ cát tà giống m chốt tà tốt ữ ít tà có B Đọc thành s l nếu các patxim là BH BA BE B8 Ví dụ S W al tà biết ữ bal tà dẫm ữ xil thà ghét Bhữ hal tà liếm B Đọc thành m nếu các patxim là 20. Ví dụ s cum giấc mơ ã cham giấc ngủ at ữ tam tà giống B Đọc thành p nếu các patxim làtđ n tu sn Ví dụ báp cơm ữ cáp tà trả trả lại HA cáp giá cả

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
463    18    1    22-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.