Tham khảo tài liệu 'bệnh thông thường và cách phòng chống part 9', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | - Tôn kliac Nam sám. - Họ lên khoa học Launea Pimiatifida. Ho f ic I Asteraceae . - Tinh vị Hí i lạnh ngọt hơi đang. - Quy kinh Phò. - Tác dụng Chưa sót cao. ho long đòTn. mi ong khò khát nước dung dạng sác. - Bộ phận dung Rề khô. - Liếu dung lơg - Kieng ky Phán lô lô. 129. SÀI Hồ - Tên thường gọi Sai hổ. - Tén khac Nam sãi hổ Lire Hái sai ho. - Họ ton khoa học Pluchea Pteropoda Hemol. Họ cúc I. Asteraceaek - Tinh vị Ho lạnh đãng. - Quy kinh Can đỏrn tâm bao tam tiêu. - Tác dụng Chữa sôt khi nóng khi lạnh ngực đây sưoìi đau miệng đắng tai ù mắt hoa váng đâu nón mứa sốt rét. Phụ nữ có kinh không đếu bẽ kinh. - Bộ phận dung Rề khô. - Liêu dung 5-10g dạng thuốc sắc. - Kiêng ky Chứng ám hư hoà vượng không co phong ta trung phong không dung . 274 130. SÁP ONG - Ten thuứng gọi Sap ong. - Ten khoe Phong lạp Hoang lạp Sáp vàng - Họ lén khua hoc Caraílava. - Quy kinh Can ty. - Tac dụng Làm thuốc giái độc tiêu sưng lèn da thịt cám mau. - Lieu dung Theo chi định trong bài thuôc. 131. SINH ĐỊA - Ten thuừng gọi Sinh địa. - Tén khac Can đụi hoàng Địa hoang. - Họ tên khoa học Rehmanaco Glutinosa Gauníni Lihosch. Họ hoa mõm chớ í Scrophuluriaceao I. - Tinh vị Lạnh ngọt. - Quy kinh Tám. can thận tiểu trường. - Tac dụng Chữa chứng người mệt yêu phát sót. đai thao miệng khát nôn máu mau cam đái mau bang huyết lậu mau. kinh nguyệt không đẽu. - Bộ phạn dung Cu sảy u khô. mém - Lieu dung 10-15g. 132. SIM RỪNG - Ten thương gm Sim rưng. 2 7 ã - Ten khác Dơímg . - Họ tôn khua hoc Lindera myrrha Merr. lỉọ long não Lauraceae . - Tính vị Am cay. - Quy kinh Ty. vi phê thận. - Tác dụng Thuận khi ỏn trung thuôc trị trúng phong trúng kill chứa đau bụng tiêu hoá kem ngực tức đay non mừa cat cơn đau. - Bộ phận dung Rẻ như đùi ga. - Liêu dung 8-16g. - Kiêng ky Khí hu tang nhiệt không dùng. 133. SƯN THÙ - Tôn thường gọi Sơn thù. - Tên khác Sơn thu nhục Du nhục. Sơn dư nh ục. - 1 ĩọ tên khoa học Cornus officinalis Sieb zuce. Họ so n thu Carnaceac . - Tính vị Hoi âm chua chát sáp - Quy kinh Can .