Tham khảo tài liệu '58 bài thực hành về biểu đồ phần 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | a- Tổng sản lượng lúa Tăng nhanh và ổn định năm sau tăng cao hơn năm trước sau 10 năm tăng 1 69 lần. Sản lượng lúa tăng nhanh là do các vụ lúa đều tăng. Lý do. b- Các vụ lúa có tốc độ tâng khác nhau - Lúa đông xuân có tốc đô tăng 1 98 lần cao hơn so với tốc đô chung. - Lúa hè thu có tốc đô tăng tới 2 109 lần cao nhất trong số các vụ lúa. - Lúa mùa có tốc đô tăng thấp hơn so tốc đô chung chỉ đạt có 1 14 lần. Đây là vụ lúa cổ truyền của nước ta phát triển trong thời kỳ mưa nhiều gặp nhiều khó khăn trong gieo trổng thu hoạch nên sản lượng tăng chậm. c- Cơ cấu sản lượng các vụ lúa. Lúa đông xuân có tỉ trọng tăng dần từ 40 9 năm 1990 lên 47 9 năm 2000 so với tổng sản lượng lúa và trở thành vụ lúa có sản lượng lớn nhất. Lúa hè thu cũng có tốc đô cao hơn so với tốc đô chung do đó tỉ trong tăng dần. Năm 1990 chỉ chiếm 21 3 tới năm 2000 đã chiếm 26 5 . Lúa mùa năm 1990 chiếm 33 7 giảm chỉ còn 25 6 sản lượng cả năm 2000. Bài tập 26- Cho bảng số liệu về sản lượng lúa nước ta nâm 1995- 2000 hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa phân theo vùng Đồng bằng sông Hồng Duyên hải miền Trung Đồng bằng sông Cửu Long và cácvùng khác. Từ bảng số liệu và biểu đồ hãy nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa nước ta. Đơn vị Nghìn tấn TT Vùng 1995 2000 TT Vùng 1995 2000 Cả nước 24963 7 325295 5 Nam Trung Bộ 1415 0 1681 6 1 Tây Bắc 328 9 403 6 6 Tây Nguyên 429 8 586 8 2 Đông Bắc 1457 6 2065 0 7 Đông Nam Bộ 1269 8 1679 2 3 ĐB sông Hồng 5090 4 6586 6 8 ĐB SCL 12831 7 16702 7 4 Bắc Trung Bộ 2140 8 2824 0 1- Xử lý số liệu và vẽ biểu đồ. Tính sản lượng lúa của các vùng Đồng bằng sông Hồng Duyên hải miền Trung Đồng bằng sông Cửu Long và cácvùng khác với Đơn vị Nghìn tấn. Tính cơ cấu sản lượng lúa theo các vùng nói trên so với cả nước. Đơn vị so với cả nước . Kết quả như bảng sau __ TT Vùng 1995 2000 Sản lượng Tỉ lệ Sản lượng Tỉ lệ C nước 24963 7 100 0 32529 5 100 0 31 1 ĐB sông Hồng 5090 4 20 4 6586 6 20 2 2 ĐB SCL 12831 7 51 4 16702 7 51 3 3 DHMT 3555 8 14 2 4505 6 .