Tham khảo tài liệu '22 tcn 258-99 - phần phụ lục 1', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TON 258-99 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1 TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ CHỤAN 2 l 5 m I 5 A 1 5 m Sơ đổ huaĩ tai đơn vị chuồn thẳng đứng T1 Chủ ý Tái trọng trục bánh đặt trên ray kN T khoảng cách giữa càc trục r-i. Hoạt tải chuẩn thẳng dửng tương dương kH sơ đồ Tl kN ỉii đôi với đường ảnh hưởng dạng tam giác chưa kể hệ số xung kích Bảng Pl-Ĩ Chiếư dài đặt tải trọng X Vị tri tung độ lớn nhất của dường ành hưởng ở dầu Ko K. 1 Koì Ko KeS ị 1 2 3 4 5 6 7 1 2 200 2 200 2 1 169 3 1 100 4 0 963 0 877 0 805 - 0 925 5 0 880 0 754 0 770 6 0 794 0 756 0 718 7 0 748 0 690 0 698 0 685 0 694 8 0 783 0 729 0 664 0 688 9 0 751 0 701 0 656 0 648 0 667 10 0 723 0 643 0 648 0 619 12 0 676 0 634 0 613 0 606 14 0 639 0 597 0 585 0 570 0 570 0 558 16 0 624 0 544 18 0 585 0 538 0 527 20 0 566 0 527 207 22 TCN 258-99 Báng Pl-Ị ttiti p fhc O 1 2 3 4 5 6 7 25 0 528 0 494 0 483 0 470 0 458 0 439 30 0 503 0 474 0 459 0 447 0 432 0 414 35 0 483 0 457 0 417 0 427 0 400 40 0 469 0 444 0 428 0 398 0 391 45 0 457 0 418 0 390 0 384 50 0 448 0 423 0 409 0 393 0 384 0 380 60 0 434 0 411 0 394 0 383 0 377 0 374 70 0 424 0 403 0 385 0 377 80 0 416 0 394 0 378 0 373 0 370 0 368 90 0 389 0 375 0 370 0 368 0 366 100 0 384 0 372 0 368 0 366 110 0 401 0 380 0 370 0 367 0 365 0 364 120 0 398 0 378 0 369 0 366 0 364 0 363 140 0 392 0 372 0 366 0 364 0 363 160 0 370 0 365 0 363 0 362 0 362 180 0 368 0 364 0 363 0 362 200 0 383 0 366 0 363 0 362 0 362 0 361 Chú ý . Â. Chiểu dài chất tải a - Hệ sô xác định từ vị trí đỉnh đường ảnh hưởng o. cự Ã trong đó a - Khoảng cách từ đinh đến đầu gần nhất của đường ảnh hướng. Đối với cac trị số IX nàm giũa cần lấy các giá trị lớn của trọng tải tương đương 22 TCN 258-99 PHỤ LỤC 2