22TCN 224-2000 Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện cơ giới đường bộ. Ô tô con, ô tô con chuyên dùng, ô tô khách, ô tô tải, ô tô kéo moóc hoặc kéo sơ mi rơ moóc, ô tô chuyên dùng (Ô tô cần cẩu, ô tô chở nhựa đường nóng lỏng, ô tô cứu thương, ô tô thang, ô tô chở chất lỏng, ô tô chở bê tông tươi, ô tô đầu kéo, ô tô tải tự đổ . ), các loại rơ moóc và sơ mi rơ moóc (Nửa rơ moóc) | BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI 22-TCN 224 2000 TIÊU CHUẨN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA PHƯƠNG TIỆN Cơ GIỚI ĐƯỜNG BỘ HÀ NỘI - 2000 CỘNG HQÀ XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM BỘ GIAQ THÔNG VẬN TẢI TIÊU CHUẨN AN TQÀN KỸ THUẬT VÀ BẢQ VỆ MÔI TRƯỜNG CUA PHỮƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ 22-TCN 224 -2000 1. Quy định chung . Phạm vi đôi tượng áp dụng . Đối tượng áp dụng là các loại phương tiện cơ giới đường bộ sau đây ô tô con ô tô con chuyên dùng ô tô khách ô tô tải ô tô kéo moóc hoặc kéo sơ mi rơ moóc ô tô chuyên dùng ô tô cần cẩu ô tô chở nhựa đường nóng lỏng ô tô cứu thương ô tô thang ô tô chở chất lỏng ô tô chở bê tông tươi ô tô đầu kéo ô tô tải tự đổ . các loại rơ moóc và sơ mi rơ moóc nửa rơ moóc . Các loại phương tiện ba bánh gắn động cơ có hai bánh đổng trục các loại xe lam xích lô máy . . . Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểm tra chứng nhận chất lượng của các phương tiện cơ giới đường bộ nói trên theo định kỳ hoặc khi đang tham gia giao thông trên đương bộ đường đô thị. . Làm căn cứ kỹ thuật cho các chủ phương tiện và người lái thực hiện đầy đủ yêu cầu về bảo dưỡng sửa chữa để phương tiện luôn luôn đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường khi tham gia giao thông. . Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các phương tiện cơ giới đường bộ dùng vào mục đích bảo vệ an ninh và mục đích quân sự của Bộ Công an Bộ Quốc phòng trừ các phương tiện sử dụng vào hoạt động kinh tế do Bộ Công an đăng ký và cấp biển số . 2. Quy định về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật của phương tiện cơ giới đường bô. . Tổng quát . Biển sô đăng ký Đủ số lượng đúng qui cách rõ nét không nứt gẫy lắp chặt đúng vị trí . Sô đông cơ sô khung Đúng ký hiệu và chữ số ghi trong giấy chứng nhận đăng ký của phương tiện. . Hình dáng bô trí chung kích thước giới hạn - Hình dáng và bố trí chung Đúng vào hổ sơ kỹ thuật - Kích thước giới hạn không vượt quá qui định cho phép. . Thân vỏ buồng lái thùng hàng - Thân vỏ buổng lái .