Tham khảo tài liệu '22 tcn 260-2000 - phần 7', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 22 TCN 260-2000 PHỤ LỤC 7 PHÂN CẤP ĐẤT ĐÁ THEO ĐỘ KHÓ DẺ KHI KHOAN Bảng 12 Cấp đất Tên đất Loại đất đá đại diện Tôc dộ khoan m giở 1 2 3 4 I Đất xốp mềm - Đất trồng trọt không có rễ cây - Bùn than bùn - Các loại đất bở rời cát nhỏ đất pha không có sỏi sạn hoàng thổ. 8 5 II Đất chặt vừa - Đất trồng trọt lẫn rễ cây hoặc lẫn một ít sỏi. cuội nhở dưới 3cm Cãt chảy không áp lực cát nén chặt - Đất cát pha và sét pha chứa dưới 20 cuội hoặc dấm nhỏ dưới 3cm - Đất sét chặt vữa. 111 Đất cứng đá mểm bở - Đất sét sét pha vá cát pha chứa trên 20 cuội hoặc dăm nhỏ hơn hay bằng 3cm - Đất sét cứng - Cát chảy có áp lực hoàng thổ chăt - Đá sét có nhiều lóp kẹp là đá cát gắn kết yếu hoặc đả sét vôi có chiều dẩy dưới 5cm - Đá bột kết cãt kết gắn kết bằng sét hoặc vói không chặt - Than đá mềm than nâu - Thạch cao tinh thể nhò thạch cao bị phong hoá dạng đất - Quăng măng gan quặng sẳt ôxi hoá bở rời manhêdit. 2 3 IV Đá mềm - Sỏi sạn lẫn nhũng hạt cuội nhỏ của đá trầm tích - Đá bột kết chứa sét. Đá cát kết chứa sét đá sét vôi - Đá vôi có lỗ hổng hoặc tuyf - Đá sét đá sét chứa cát đá sét chứa than - Than ớá cứng vừa than nâu cứng cao lanh nguyên sinh thạch cao kết tinh - Đu nít và Pêriđôtít phong hoá mạnh - Manhêdít chặt sít. 1 5 130 22 TCN 260-2000 Bảng 12 tiếp theo 1 2 3 4 V I ị Đá hơi rắn - Đất lẫn nhiều dăm cuội - Đã sét đất sét nén chặt rất chặt và chứa nhiều cát - Đá bột kết đá cát kết gắn kết bằng vôi - Than đá cứng ângtraxít - Các loại đá phiến có thánh phần sét-mica mica don t clorit-sét xẻrixít - Secpăngtinit secpăngtinit hoá - Đunit bị phong hoá. VI Đá rắn vừa - Đá sét chặt sít có các láp kẹp đôlômít và xiđêrit - Đã sét silíc hoá yếu - Đá bột kết đá cát kết phenpát đá cát kết vôi - Cuội của đá trầm tích - Đá vôi sét - Các loại đã phiến thành phán sét-xêrixít thạch anh - mica đá phiến mica - Pocphiarít babrô don t hoã vã phân phiên - Đunit không bị phong hoá pènđõtit bl phong hoà - Quặng sắt nâu có lỗ hổng lớn. 0 65 VII Đá rắn - Cuội của đà mác ma vá đá biến chất - Đã .