Tham khảo tài liệu 'thủ tục tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thủ tục tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp a Trình tự thực hiện Bước 1 Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp thuộc trường hợp tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. Bước 2 Giám đốc Trung tâm Giới thiệu việc làm nơi người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp có trách nhiệm dự thảo Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp trình trực tiếp Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ký quyết định. Bước 3 Giám đốc Sở lao động- Thương binh và Xã hội ký Quyết định chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp. Bước 4 Quyết định của Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội về tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp gửi một bản đến Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh để thực hiện tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp một bản lưu tại Sở Lao động-Thương binh và Xã hội một bản gửi Trung tâm Giới thiệu việc làm một bản gửi người lao động để thực hiện. b Cách thức thực hiện Giám đốc Trung tâm giới thiệu việc làm trình trực tiếp Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội ký quyết định. c Thành phần số lượng hồ sơ a Thành phần hồ sơ bao gồm Danh sách đề nghị tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp. b Số lượng hồ sơ 01 bộ. d Thời hạn giải quyết 5 ngày làm việc. e Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính Tổ chức f Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính Sở Lao động - TB XH g Kết quả thực hiện thủ tục hành chính Quyết định hành chính h Lệ phí Không. i Tên mẫu đơn mẫu tờ khai Không k Yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính Không. l Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính Nghị định số 127 2008 NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp. Thông tư số 32 2010 TT-BLĐTBXH ngày 25 10 2010 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 127 2008 NĐ-CP ngày 12 12 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất .