Hình 1. Cấu trúc file ảnh BMP I. Data of Image 1. ảnh 24 bit Mỗi điểm ảnh chiếm 3 byte mô tả ba thành phần: Red, Green, Blue. 2. ảnh 256 màu Mỗi điểm ảnh chiếm 1 byte, chỉ số hiệu màu của điểm ảnh này. Số hiệu màu của các điểm ảnh: 0, 1, , 255 Màu của điểm ảnh được mô tả trong bảng màu. Giả sử byte mô tả điểm ảnh có giá trị là b và bảng màu được chứa trong mảng P, thì thành phần các màu của điểm ảnh. | File ảnh BMP Nếu ta hình dung trong một tệp ảnh xếp liên tiếp các byte từ đầu đến cuối và dồn chúng vào trong một hộp chữ nhật thì có thể hình dung tệp ảnh BMP như hình vẽ sau Header Color Palette Data of Image 54 bytes số màn X 4 bytes 256 màu 1 byte Iđiem ảnh 16 màu 1 byte 2 đỉôm ảnh 2 màu 1 byte 8 điểm ảnh Hình 1. Cấu trúc file ảnh BMP I. Data of Image 1. Ả nh 24 bit Mỗi điểm ảnh chiếm 3 byte mô tả ba thành phần Red Green Blue. 2. Ả nh 256 màu Mỗi điểm ảnh chiếm 1 byte chỉ số hiệu màu của điểm ảnh này. Số hiệu màu của các điểm ảnh 0 1 . 255 Màu của điểm ảnh được mô tả trong bảng màu. Giả sử byte mô tả điểm ảnh có giá trị là b và bảng màu được chứa trong mảng P thì thành phần các màu của điểm ảnh này là P b .R P b .G P b .B. Chẳng hạn một điểm ảnh có số hiệu màu 20 các thành phần của màu 20 là P 20 .R P 20 .G P 20 .B 3. Ả nh 16 màu Bảng màu có 16 màu được đánh số từ 0 đến 15. Mỗi điểm ảnh được mô tả bởi một con số có giá trị từ 0 đến 15. Do vậy giá trị mỗi điểm ảnh chỉ cần 4 bit để mô tả. Hai điểm ảnh đ ợc chứa trong một byte điểm ảnh đứng tr ớc bên trái đ ợc chứa trong 4 bit cao điểm ảnh đứng sau bên phải đ ợc chứa trong 4 bit thấp. Ví dụ byte b 217 11011001 chứa dữ liệu của hai điểm ảnh có giá trị lần l ợt là 13 và 9. 4. Ả nh 2 màu Bảng màu có 2 màu đ ợc đánh số từ 0 đến 1. Mỗi điểm ảnh đ ợc mô tả bởi một con số có giá trị 0 hoặc 1. Do vậy giá trị mỗi điểm ảnh chỉ cần 1 bit để mô tả. Tám điểm ảnh đ ợc chứa trong một byte điểm ảnh đứng tr ớc bên trái đ ợc chứa trong bit cao điểm ảnh đứng sau bên phải đ ợc chứa trong bit thấp. Ví dụ byte b 217 11011001 chứa dữ liệu của 8 điểm ảnh có giá trị lần l ợt là 1 1 0 1 1 0 0 và 1. II. Color Palette Bảng màu 1. Ả nh 24 bit Tệp ảnh không có bảng màu 2. Ả nh 256 16 và 2 màu Bảng màu chiếm 256 4 1024 16 4 64 2 4 8 byte Mỗi màu đ ợc mô tả bởi 4 byte thể hiện 4 thành phần màu BLUE GREEN RED và DARKGRAY. Với hầu hết các tệp ảnh BMP thành phần DARKGRAY bằng 0. Giá trị của các thành phần BLUE GREEN và RED đ ợc l u trữ ở 6 bit cao.