Nén dữ liệu Ảnh part 1

Tổng quan về nén dữ liệu ảnh Chương này nhằm cung cấp một số khái niệm (thuật ngữ) như: nén, tỉ lệ nén, các ý tưởng dẫn tới các phương pháp nén khác nhau và cách phân loại, đánh giá các phương pháp nén. Một số khái niệm Nén Dữ liệu (Data Compression) Nén dữ liệu là quá trình làm giảm lượng thông tin "dư thừa" trong dữ liệu gốc và do vậy, lượng thông tin thu được sau nén thường nhỏ hơn dữ liệu gốc rất nhiều. Với dữ liệu ảnh, kết quả thường là 10 : 1 | Chương Tám NÉN DỆ LI u NH 8 NÉN DỮ LIỆU ẢNH IMAGE COMPRESSION TỔNG QUAN VỂ NÉN DỮ LIỆU ẢNH Chương này nhằm cung cấp một số khái niệm thuật ngữ như nén tỉ lệ nén các ý tưởng dẫn tói các phương pháp nén khác nhau và cách phân loại đánh giá các phương pháp nén. Một số khái niệm Nén Dữ liệu Data Compression Nén dữ liệu là quá trình làm giảm lượng thông tin dư thừa trong dữ liệu gốc và do vậy lượng thông tin thu được sau nén thường nhỏ hơn dữ liệu gốc rất nhiều. Vói dữ liệu ảnh kết quả thường là 10 1. Một số phương pháp còn cho kết quả cao hơn. Theo kết quả nghiên cứu được công bố gần đây tại viện kỹ thuật Georgie kỹ thuật nén fractal cho tỉ số nén là 30 trên 1 6 . Ngoài thuật ngữ nén dữ liệu do bản chất của kỹ thuật này nó còn có một số tên gọi khác như giảm độ dư thừa mã hoá ảnh gốc. Từ hơn hai thập kỷ nay có rất nhiều kỹ thuật nén đã được công bố trên các tài liệu về nén và các phần mềm nén dữ liệu đã xuất hiện ngày càng nhiều trên thương trường. Tuy nhiên chưa có phương pháp nén nào được coi là phương pháp vạn năng Universel vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố và bản chất của dữ liệu gốc. Trong chương này chứng ta không thể hy vọng xem xét tất cả các phương pháp nén. Hơn nữa các kỹ thuật nén dữ liệu chung đã được trình bày trong nhiều tài liệu chuyên ngành. đây chứng ta chỉ đề cập các phương pháp nén có đặc thù riêng cho dữ liệu ảnh. Tỷ lệ nén Compression rate Tỷ lệ nén là một trong các đặc trưng quan trọng nhất của mọi phương pháp nén. Tuy nhiên về cách đánh giá và các kết quả công bố trong các tài liệu cũng cần được quan tâm xem xét . Nhìn chung người ta định nghĩa tỷ lệ nén như sau Nhập môn xử lý ảnh số - ĐHBK Hà nội 227 Chương Tám NÉN DỆ LI u NH Tỷ lệ nén 1 x r vói r là tỷ số nén được định nghĩa r kích thước dữ liệu gốc kích thước dữ liệu thu ược sau nén. Như vậy hiệu suất của nén là 1 - tỷ lệ nén x . Trong các trình bày sau khi nói đến kết quả nén chứng ta dùng tỷ số nén thí dụ như 10 trên 1 có nghĩa là dữ liệu gốc là 10 phần sau khi nén chỉ có 1 phần. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.