AoC: đóng van động mạch chủ IVR: thư giản đồng thể tích Tahoma'OM: mở van 2 lá E: vận tốc tối đa đổ đầy nhanh A: vận tốc tối đa nhĩ thu MC: đóng van 2 lá Type 1: E/A 1 + triền xuống sóng E rút ngắn Thời gian thư giãn đồng thể tích rút ngắn: dạng siêu bình thường = bệnh cơ tim hạn chế Rối loạn sự đàn hồi thất trái Type 3: (bình thường) E/A 1 + triền xuống sóng E bình thường Thời gian thư giãn đồng thể tích bình thường (khoảng 95ms. | AoC đóng van động mạch chủ IVR thư giản đồng thể tích Tahoma OM mở van 2 lá E vận tốc tối đa đổ đầy nhanh A vận tốc tối đa nhĩ thu MC đóng van 2 lá Type 1 E A 1 triền xuống sóng E chậm lại Thời gian thư giãn đồng thể tích kéo dài làm gia tăng sự đóng góp của nhĩ trong giai đoạn đổ đầy tâm trương Rối loạn thư giãn thất trái Type 2 E A 1 triền xuống sóng E rút ngắn Thời gian thư giãn đồng thể tích rút ngắn dạng siêu bình thường bệnh cơ tim hạn chế Rối loạn sự đàn hồi thất trái Type 3 bình thường E A 1 triền xuống sóng E bình thường Thời gian thư giãn đồng thể tích bình thường khoảng 95ms HỞ VAN 2 LÁ KHẢO SÁT DÒNG 2 LÁ DOPPLER XUNG Vận tốc đầu tâm trương sóng E lớn hơn 1 5m s gợi ý hở van 2 lá nặng 11 TỶ LỆ VTI Velocity - Time Integral VTI diện tích phía dưới đường biểu diễn vận tốc dòng máu qua van 2 lá. m van 2 lá Ao van động mạch chủ Tỷ lệ 1 3 H lang VI ở hai lá nặng KHẢO SÁT LUỒNG MÁU TRÀO NGƯỢC Doppler xung Khảo sát chính xác độ tan của dòng hở bằng cách đo điện tích dòng hở trong nhĩ trái Độ 1 Hở hai lá nhẹ Độ 2 Hở hai lá vừa Độ 3 Hở hai lá trung bình Độ 4 Hở hai lá nhiều SIÊU ÂM QUA THỰC QUẢN Đường kính dòng phụt ngược tại gốc D Độ 1 D 6mm Độ 2 và 3 D 6 - 8mm 12 Độ 4 D 8 - 10mm Diện tích dòng phụt ngược Độ 1 1 5 - 4cm2 Độ 2 và 3 4 - 7cm2 Độ 4 7 cm2 HẸP VAN 2 LÁ ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÁCH TÍNH ĐỘ CHÊNH ÁP TRUNG BÌNH Sự biến dạng 4 cạnh của đường biểu diễn vận tốc qua van 2 lá máy tự tính sau khi vẽ dọc theo các cạnh của dòng qua van 2 lá Doppler Hèn tục ĐÁNH GIÁ HẸP 2 LÁ BẰNG CÔNG THỨC HATLE PHT Dl itfchwn PHT PHT Pressure Half Time thời gian giảm độ chênh áp .