Tham khảo tài liệu 'các chỉ số cận lâm sàng part 4', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 169 3 9 192 3 11 215 4 1 238 4 3 260 4 5 283 4 7 306 4 9 329 4 11 352 5 1 374 5 3 397 5 5 419 5 7 442 5 9 465 5 11 488 PEFR Tốc độ đỉnh của dòng của dòng khi thở ra. PEV thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây. FVC dung tích sống gắng sức. CHỨC NĂNG PHỔI Ở NGƯỜI LỚN Nam Nữ Thể tích thở ra gắng sức trong 1 giây FEV1 Dung tích sống gắng sức FVC Lưu lượng thở ra gắng sức FEF l giây l giây Tốc độ đỉnh của dòng khí thở ra PEFR 550 150 l phút 400 100 l phút NHỮNG ĐẶC TRƯNG TRONG CÁC RỐI LOẠN VỀ PHỔI ĐIỂN HÌNH Rối loạn Dung tích sống Thể tích thở ra gắng sức Gắng sức Thể tích dự trữ Dung tích khuyết tán CO PO2 động mạch mmHg PCO2 động mạch mmHg Bình thường 80 75 80 80-120 25-30 80-100 38-42 Các rối loạn hạn chế Nhẹ 60-80 75 80 80-120 ịE 80-100 38-42 Trung bình 50-60 75 80 70-80 ịR ị ị Nặng 35-50 75 60-80 60-70 ị ị ị Rất nặng 35 75 60 60 ịị ịị Các rối loạn tắc nghẽn Nhẹ 80 60-75 65-80 120- 150 25-30 ịE 38-42 31 Trung bình 80 40-60 45-65 150- 175 25-30 ị ị Nặng ị 40 30-45 200 ị ị E Rất nặng ị 40 30 200 ị ịị R E gắng sức R nghỉ tiên đoán dung tích sống ml phút mmHg giá trị chính giữ hơi thở 10 giây 10 Điều trị bằng dịch truyền trong tình trạng mất nước Điều trị bằng dịch truyền trong tình trạng mất nước Nguyên tắc bồi hoàn điện giải Dịch truyền và thuốc Đường tĩnh mạch thường được dùng Kỹ thuật truyền tĩnh mạch Dịch truyền tĩnh mạch - nồng độ chất điện giải Số milimol của mỗi Ion trong 1g muối Thành phần điện giải trong dịch tiết sử dụng đường tiêu hóa Lưu lượng - vận tốc thời gian truyền Sự truyền máu các nhóm máu Sự truyền máu khảo sát các xét nghiệm