Ho ra máu là ho khạc, ộc ra máu khi ho, mà máu đó xuất phát từ dưới thanh môn trở xuống. Định nghĩa này loại trừ khạc ra máu từ mũi họng, răng, miệng và nôn ra máu do chảy máu đường tiêu hoá. Phân loại mức độ ho máu: - Ho máu nhẹ: tổng lượng máu ho ra dưới 50ml/24h - Ho máu vừa: tổng lượng máu ho ra từ 50ml đến dưới 200ml/24h - Ho máu nặng: tổng lượng máu ho ra từ 200ml trở lên/24h Nguồn: NGUYÊN NHÂN HO RA MÁU( Động tĩnh mạch: +Pulmonary arteriovenous fistula +Aortic aneurysm (ruptured),causing hemoptysis. | Định nghĩa và phân chia mức độ ho ra máu Bài của truonghongnhat Định nghĩa Ho ra máu là ho khạc ộc ra máu khi ho mà máu đó xuất phát từ dưới thanh môn trở xuống. Định nghĩa này loại trừ khạc ra máu từ mũi họng răng miệng và nôn ra máu do chảy máu đường tiêu hoá. Phân loại mức độ ho máu - Ho máu nhẹ tông lượng máu ho ra dưới 50ml 24h - Ho máu vừa tổng lượng máu ho ra từ 50ml đến dưới 200ml 24h - Ho máu nặng tổng lượng máu ho ra từ 200ml trở lên 24h Nguồn NGUYÊN NHÂN HO RA MÁU Động tĩnh mạch Pulmonary arteriovenous fistula Aortic aneurysm ruptured causing hemoptysis and sudden death Bệnh ở phế quản Bronchial adenoma Bronchiectasis Bronchitis chronic Bệnh lý ở phổi Lung abscess Pulmonary edema. Severe cardiogenic or noncardiogenic pulmonary edema commonly causes frothy blood-tinged pink sputum Pulmonary contusion Pulmonary embolism with infarction Pulmonary hypertension primary