Định nghĩa: Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản (Ureteropelvic Junction Obstruction - UPJ) là sự cản trở dòng nước tiểu từ bể thận xuống niệu quản đoạn gần. Đây là nguyên nhân phổ biến nhất đối với bệnh lý tắc nghẽn ở trẻ em. | Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản I. SƠ LƯỢC 1. Định nghĩa Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản Ureteropelvic Junction Obstruction - UPJ là sự cản trở dòng nước tiểu từ bể thận xuống niệu quản đoạn gần. Đây là nguyên nhân phổ biến nhất đối với bệnh lý tắc nghẽn ở trẻ em. 2. Nguyên nhân a Bẩm sinh chiếm hầu hết - Một đoạn niệu quản hoạt động chiếm 55 trong bệnh lý hẹp khúc nối bể thận -niệu quản ở trẻ em. - Hẹp thực thể chiếm 25-50 và thường đi kèm với hẹp chức năng. - Van niệu quản hiếm - Mạch máu phụ ở cực dưới chiếm 10- 33 ở trẻ em và 50 ở người lớn. - Gắn chặt tạo sự xoắn và dính nhiều. b Mắc phải - Trào ngược bàng quang niệu quản chiếm 15 - Viêm nhiễm tạo sẹo tạo hẹp chấn thương nang giả niệu nhiễm trùng xơ hóa sau phúc mạc. - Thương tổn do thủ thuật tạo hình bể thận thất bại thương tổn do soi niệu quản. - Khối U ác tính và u di căn - U lành tính polyps biểu mô xơ hóa U trung mô. 3. Yếu tố nguy cơ Tỉ lệ nam nữ là 2 1 có khuynh hướng gia đình. Bên ưu thế Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản ở hai bên chiếm từ 10- 30 trẻ sơ sinh. Bên trái nhiều hơn bên phải hai lần. Bất thường bẩm sinh 50 bệnh nhân có bất thường về hệ tiết niệu sinh dục đi kèm. Trào ngược bàng quang niệu quản VUR đi kèm từ 0 5- 5 . Thận hình móng ngựa kèm 15 . Thận lạc chỗ chiếm 35 kèm hẹp khúc nối bể thận - niệu quản. II. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT Dãn do tắc nghẽn u bướu sỏi . Dãn không tắc nghẽn Trào ngược bàng quang - niệu quản Nang thận hoặc quanh thận . III. THĂM KHÁM 1. Bệnh sử Đau hông lưng một bên đau mơ hồ lâu ngày hoặc đau quặn chói cấp tính và nặng 75 ở người lớn 50 ở trẻ em Thận ứ nước từng hồi Cơn Dietl s đau cách hồi kèm với buồn nôn và nôn do hẹp khúc nối bể thận - niệu quản khi uống nhiều nước hay dùng lợi tiểu. Kèm với triệu chứng đường tiêu hóa 5 ở người lớn 10- 40 ở trẻ em Đau bụng mơ hồ thường quanh rốn. Buồn nôn và nôn Tiểu máu đại thể 20 ở nười lớn và 5- 10 ở trẻ em Nhiễm trùng tiểu 15 ở người lớn 45 ở trẻ em Suy thận 5 ở người lớn