Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần thứ i sở giáo dục đào tạo năm 2011 môn toán – mã đề 010', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM 2011 MÔN TOÁN - MÃ ĐỀ 010 Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH . .1 . . . Ạ X 2 . Câu I 2 điểm Cho hàm số y - J- C a Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số C . b Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đường thẳng d y -X m phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB. Câu II 2 điểm a Giải bất phương trình 92X-X2 1 252X-X2 1 0 b Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm Vx 1 Ợy -1 a X y 2a 1 Câu III 2 điểm luôn cắt đồ thị C tại hai điểm A B a Giải phương trình 2 .1 2 8 - _ . 1-2 cosX cos ff X sin 2X 3cos X sin X 3 3 2 3 b Tính 1 e 1 dx Câu IV 1 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm I 1 5 0 và hai đường thẳng X t A1 y 4 -1 A2 z -1 2t X _ y - 2 _ z ĩ -3 -3 Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng A1 và A2 Viết phương trình mặt phẳng a qua điểm I song song với A1 và A2 PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu hoặc Câu DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN 3 điểm 1 Trong không gian cho hệ trục toạ độ Đề Các vuông góc Oxyz Tìm số các điểm có 3 toạ độ khác nhau từng đôi một biết rằng các toạ độ đó đều là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trên mỗi mặt phẳng toạ độ có bao nhiêu điểm như vậy 2 Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng đường cao bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB 3 Giải phương trình 3log2X X2 -1 Câu DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO 3 điểm 1 Chứng minh rằng phương trình X5 - 5x - 5 0 có nghiệm duy nhất 2 .2 .-A . A X . y -A. .A . A . 4. A . 2 Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp E 1 biết tiếp tuyến đi qua điểmA 4 3 16 9 3 Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3. HẾT Họ và tên thí báo danh Phòng thi. ĐÁP ÁN CHẤM THI PHẦN CHUNG 7 điểm Câu I Nội dung chính và kết quả Điểm thành phần 2 điểm a 1điểm D R 1 y - í - 0 Vx e D h số đồng