TÀI LIỆU THAM KHẢO - HỆ THẦN KINH THỰC VẬT | HỆ THẦN KINH CẤU TẠO NƠRON Thân Tua gai Sợi trục Eo Ranvier Cúc tận cùng TB. Schwann Nhân Nhân THÂN NƠRON Các bào quan Receptor Tua gai SỢI TRỤC CÓ MYELIN Cúc tận cùng Tế bào Schwann SỢI TRỤC KHÔNG MYELIN SYNAP Màng trước synap Màng sau synap Khe synap SYNAP THẦN KINH CƠ Sợi trục. Cúc tận cùng. Bó cơ. Sợi cơ. Sợi trục. Màng trước synap Hoá chất trung gian DTTK Receptor Ti lap thể Synap Hưng phấn Na+ + + Synap ỨC CHẾ GABA K + Ci MEF (mV) = 61log ------ Co MEF: Lực điện động (Điện thế). Ci: Nồng độ ion trong tế bào. Co: Nồng độ ion ngoài tế bào. HOẠT ĐỘNG ĐIỆN Ở TẾ BÀO [Na+]i + [K+]i + [Cl-]o MEF (mV) = 61log ------------------------------------------- [Na+]o + [K+]o + [Cl-]i MEF: Lực điện động (Điện thế). Ci: Nồng độ ion trong tế bào. Co: Nồng độ ion ngoài tế bào. P: tính thấm của ion. ĐIỆN THẾ KHUẾCH TÁN DO NHIỀU ION TẠO RA V = - 90 mV ĐIỆN THẾ NGHỈ Hoạt động bơm Na+ - K+ Bơm Na+ - K+ tạo chênh lệch nồng độ ĐIỆN THẾ KHUẾCH TÁN DO CHÊNH LỆCH NỒNG ĐỘ K+ CK+o /CK+i = 35 MEF (mV) = - 61 x log 35 MEF (mV) = - 61 x 1,54 MEF (mV) = - 94 mV K+o MEF (mV) = 61log ------ K+i ĐIỆN THẾ KHUẾCH TÁN DO CHÊNH LỆCH NỒNG ĐỘ Na+ CNa+o /CNa+i = 10 MEF (mV) = + 61 x log 10 MEF (mV) = + 61 x 1,00 MEF (mV) = + 61 mV Na+o MEF (mV) = 61log ------ Na+i Điện thế sinh ra bởi chênh lệch nồng độ ion Điện thế khuếch tán các ion: V = - 86 mV Bơm Na+ - K+ tạo chênh lệch điện thế Chênh lệch điện thế: V = - 4 mV ĐIỆN THẾ HOẠT ĐỘNG Hoạt động bơm Na+ - K+ KHỬ CỰC in out Mở Kênh Na+ Hóa chất TGDTTK Na+ Dòng Na+ di chuyển từ ngoài vào trong tế bào Đóng kênh Na+ in out Vai trò của Kênh Na+ KHỬ CỰC Kênh K+ Trong TB Ngoài TB TÁI CỰC Kênh K+ in out Mở Kênh do điện thế Dòng K+ di chuyển từ Trong ra ngoài tế bào in out DẪN TRUYỀN ĐIỆN THẾ HOẠT ĐÔNG sợi trục không có myelin DẪN TRUYỀN ĐIỆN THẾ HOẠT ĐÔNG sợi trục có myelin - + + + + + - Đường kính và tốc độ dẫn truyền Synap điện Synap hóa học Synap Hưng phấn Na+ + + Thần kinh - cơ DẪN TRUYỀN ĐIỆN THẾ HOẠT ĐÔNG trong hệ thần kinh 1 2 3 1 2 3 THẦN KINH TRUNG ƯƠNG CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG: Cơ chế hoạt động cơ bản của hệ thần kinh trung ương là thông qua các phản xạ. ĐN. Phản xạ: Phản xạ là sự đáp ứng của cơ thể đối với các tác nhân kích thích từ bên trong hoặc bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh trung ương Phản xạ gân cơ 4 đầu đùi: TL3 – TL4 THẦN KINH TRUNG ƯƠNG Các thành phần trong cung phản xạ: 1. Bộ phận nhận cảm. 2. Đường dẫn truyền hướng tâm. 3. Trung tâm phản xạ. 4. Đường dẫn truyền ly tâm. 5. Cơ quan đáp ứng. Hưng phấn dẫn truyền theo một chiều: Sự dẫn truyền chậm ở hệ thần kinh: Tương quan thời gian, cường độ với đáp ứng phản xạ: Hiện tượng công hưng phấn: Cộng hưng phấn theo thời gian. Hiện tượng công hưng phấn: Cộng hưng phấn theo không gian. Hiện tượng tiếp diễn hưng phấn ở hệ TK: Hiện tượng tăng nhịp ở hệ TKTW: Hiện tượng tách chẻ và quy tụ hưng phấn: Hiện tượng lan toả hưng phấn ở hệ TKTW: ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH ỨC CHẾ Phân loại ức chế theo điện sinh lý: - Ức chế sau synap GABA K - Ức chế sau synap - Ức chế trước synap Axetylcholin Na+ - Không ức chế - Ức chế - Ức chế pessinum Axetylcholin Na+ Phân loại ức chế theo nguyên nhân phát sinh: Ức chế nguyên phát. Ức chế thứ phát. ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH ỨC CHẾ Phân loại ức chế theo nguyên nhân: - Ức chế nguyên phát GABA K - Ức chế thứ phát Axetylcholin Na+ Phân loại ức chế theo điều kiện phát sinh: Ức chế không điều kiện. Ức chế có điều kiện. TÁC ĐỘNG GIỮA HƯNG PHẤN VÀ ỨC CHẾ Phân phối thần kinh đối lập: TÁC ĐỘNG GIỮA HƯNG PHẤN VÀ ỨC CHẾ Con đường chung cuối cùng: TÁC ĐỘNG GIỮA HƯNG PHẤN VÀ ỨC CHẾ Nguyên lý ưu thế: QUAN HỆ CÁC TẦNG TRONG HỆ TKTW PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Loại bỏ từng phần: Kích thích từng phần: