Tài liệu tham khảo về Tính cơ cấu thay đổi tầm với cần trục cột buồm dẫn động bằng điện trọng tải. | ẦW Chương JO TÍNH Cơ CẤU THAY DÔI TẰM VỚI CÀN TRỤC CỘT BLÕM DẪN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỌNG TẢI 15t 1. Mô tả khái quát đặc đièm can trục Cần trục cột buòm làm việc ngoài tròi đirực sử dụng đê phục vụ các còng trường xàv dựng trung bỉnh làm việc vói 10 4- 12 chu kỹ trong 1 gió . Tain vói lớn nhất .max 37 1 m nhố nhất Ámin ỉ l lit vận lốc nàng p 12 III ph vận tốc trung bình thay dơi tầm với p 12 ỉn ph vận tốc quay Ịq 0 5 lự ph. Chê độ làm việc của Cite cơ cấu trung bình Ctì25 . Hình 10-ĩ. Dạng chung -ùa ciìn trục cột buồm cáp chằng 16 MT 241 AVC Crane and Equipment JSC Đạng chung của c ân trục cột huòni cho trên hình 10-1. Nỏ được căn tạo gom CỘI bnòm 9 được giữ hởi dày cap 1 gọi là những cáp chằng qua ố íựa trim Hỉnh 10-2. Sơ đổ patting nã ni. vật Ị can quay cùng với cột được giữ bừi pa-lấng nâng cần 2. ỏ- dan cần đại palỉíng át .1 phia đuôi cột budm tựa trẽn gót tr ue hmh can .í co lò đề- dóng dày cáp nàng vật vã cap nâng cân tói nâng vật 7 tời nàng car 6 và lơi quay can trục lị các tòi này đều bô tri ỏ ngoài riêng hiệt vói căn trục. Hình ớ-2làsưđổ palăngnãng vặt. theo sơ đó này palăngnàng vật có bội suiit 1 4 nhánh cuối cúng vòng qua ròng rọc dan hưởng ô điìu can chay dọc theo cần qua một số ròng rọc dàn hướng chạy den tay cùa tói nâng ót dặt ỏ- ngoái. Phần tinh toán cơ cấu nàng vặt theo trinh tự trinh bây ở chưong 3. 1 dã có vi dụ tmh chương 9 2 do dó ỏ đây sẽ không trình bàv tv mi. 2. Tính CO câu thay đòi tâm vời Các .ĩố li II ban đâu Trọng lâi can trục ó mọi tầm vơi Q 15 Trọng lượng bộ phận mang vật Ọm 2600 N Dây cáp J1K - PG X 1 rOCT 2288-55 với giới hạn hèn các sợi khoảng 1400 q- 1500 ỵ nim2 đường kinh l 24 mill từ phép linh CO cấu nâng Trọng lượng bản thân Cần G 80000 .V Vận toe quay can trục ỉq 0 5 VỊ ph Vận lóc. trung binh thav doi tam vói P 12 Í1 p ỉ Chè độ làm việc ciìa CO cãu 10 12 chu ký trong 1 ỉ Bộ phận can chiêu dài 38 m góc nghiêng nhô nhất p 15 tương ứng ax 37 d m góc nghiêng lớn nhất Pn 82 lương ứng Amin 6 1 . Sau đày trình háy phép tính