Biểu đồ Pareto trong kinh doanh

Biểu đồ Pareto phản ánh các nguyên nhân gây ra vấn đề được sắp xếp theo các tỷ lệ và mức độ ảnh hưởng tác động của các nguyên nhân đến vấn đề, qua đó giúp bạn đưa ra các quyết định khắc phục vấn đề một cách hữu hiệu, bởi vì bạn biết đâu là những nguyên nhân chủ yếu và quan trọng nhất để tập trung nguồn lực giải quyết. | ISO 9001:2000 Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 1. Khái niệm: - Là một đồ thị hình cột. - Phân loại các nguyên nhân/nhân tố ảnh hưởng - Tính đến tầm quan trọng Giúp: - Nhà quản lý biết những nguyên nhân cần phải tập trung xử lý - Phân tích nguyên nhân và chi phí Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 2. Định Luật 20-80: - Vilfredo Pareto (Anh) - 20% người Anh – 80% TS của nước Anh. - 20% mặt hàng – 80% DS. - 20% mặt hàng khác – 80% lãi, Trong quản lý chất lượng: - 80% thiệt hại vì ko chất lượng – 20% ng/nhân. - 20% ng/nhân – 80% lần ko chất lượng. Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 3. Xếp loại ABC: - A: quan trọng (80% vốn, DS, lãi suất, KH ) - B, C: chia đều những phần còn lại. Quản lý chất lượng: - Chỉ tập trung 1 số nguyên nhân (tình trạng) ko chất lượng quan trọng nhất và 80% thiệt hại Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) Định luật 20-80 và phương pháp xếp hạng ABC Giải quyết một việc nhỏ hay lớn tốn công gần như nhau. Hinh 2: Nếu giải quyết một phần nguyên nhân D thì ko có chất lượng giảm đi > giải quyết triệt để nguyên nhân C hay B Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) Thủ tục vẽ biểu đồ Pareto (a). Chọn nguyên nhân của tình trạng ko có chất lượng. (b). Quyết định 1 khoảng Tgian để qsát. (c). Tính thiệt hại. (d). Xếp hạng ng/nhân theo thứ tự thiệt hại (e). Vẽ đồ thị: - Hoành độ: ng/nhân ko chất lượng - Tung độ: Thiệt hại. Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) Thủ tục vẽ biểu đồ Pareto (f). Xếp loại A( >= 80% tổng thiệt hại) (g). Chia những ng/nhân còn lại làm 2. Loại B thiệt hại nhiều, loại C thiệt hại ít nhất. (h). Ưu tiên gquyết những vđề thuộc loại A Tác dụng: - Cho tháúy sæû âoïng goïp cuía mäùi caï thãø tåïi hiãûu quaí chung theo thæï tæû quan troüng, giuïp phaït hiãûn caï thãø quan troüng nháút. - Xãúp haûng nhæîng cå häüi caíi tiãún. Ứng dụng Pareto động viên nhân viên Hình 2: Người 1: Chịu trách nhiệm nguyên nhân A. Mọi nhân viên có tinh thần tích cực. Người 1 dành nhiều time cho CV A thay vì là D. Khiển trách người 1, nản lòng, Những NV khác nản lòng vì sợ mình làm sai. Ứng . | ISO 9001:2000 Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 1. Khái niệm: - Là một đồ thị hình cột. - Phân loại các nguyên nhân/nhân tố ảnh hưởng - Tính đến tầm quan trọng Giúp: - Nhà quản lý biết những nguyên nhân cần phải tập trung xử lý - Phân tích nguyên nhân và chi phí Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 2. Định Luật 20-80: - Vilfredo Pareto (Anh) - 20% người Anh – 80% TS của nước Anh. - 20% mặt hàng – 80% DS. - 20% mặt hàng khác – 80% lãi, Trong quản lý chất lượng: - 80% thiệt hại vì ko chất lượng – 20% ng/nhân. - 20% ng/nhân – 80% lần ko chất lượng. Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) 3. Xếp loại ABC: - A: quan trọng (80% vốn, DS, lãi suất, KH ) - B, C: chia đều những phần còn lại. Quản lý chất lượng: - Chỉ tập trung 1 số nguyên nhân (tình trạng) ko chất lượng quan trọng nhất và 80% thiệt hại Biểu đồ Pareto (Pareto Diagram) Định luật 20-80 và phương pháp xếp hạng ABC Giải quyết một việc nhỏ hay lớn tốn công gần như nhau. Hinh 2: Nếu giải quyết một phần nguyên nhân D thì ko có chất lượng giảm đi > .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
187    27    1    03-12-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.