Tài liệu tham khảo về trao đôit khí ở bộ máy hô hấp. | TRAO ĐỔI KHÍ Ở BỘ MÁY HÔ HẤP CẤU TẠO BỘ MÁY HÔ HẤP Khí phế quản, phế nang TRAO ĐỔI KHÍ Sufactant TB. Biểu mô PN Màng đáy TBBM Khoảng kẽ Màng đáy TBNM TB. Nội mô O2 CO2 CẤU TẠO MÀNG HÔ HẤP TRAO ĐỔI OXY Hb + O2 (Phân ly) HbO2 (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp O2 tăng kết hợp. Tăng phân áp CO2 tăng phân ly. Tăng thân nhiệt, tăng phân ly. Tăng , tăng phân ly. Tăng H+ (Giảm pH), tăng phân ly. Nhận oxy ở phổi Phế nang pO2 = 100 mmHg Mao mạch phổi pO2 = 40 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 Nhả oxy ở tổ chức Tế bào pO2 = 40 mmHg Mao động mạch pO2 = 100 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 ĐỒ THI KẾT HỢP VÀ PHÂN LY Hb TRAO ĐỔI CO2 HbNH2 + CO2 (Phân ly) HbNHCOOH (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp CO2 tăng kết hợp. Tăng phân áp O2 tăng phân ly. pH thay đổi khả năng thông khí. Nhận CO2 ở tổ chức Tế bào pCO2 = 45 mmHg Mao động mạch pCO2 = 40 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 HbCO2 Na2HPO4 H2CO3 NH2 – R - COONa CO2 H2O Nhả CO2 ở phổi phế nang pCO2 = 40 mmHg Mao mạch phổi pCO2 = 45 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 . | TRAO ĐỔI KHÍ Ở BỘ MÁY HÔ HẤP CẤU TẠO BỘ MÁY HÔ HẤP Khí phế quản, phế nang TRAO ĐỔI KHÍ Sufactant TB. Biểu mô PN Màng đáy TBBM Khoảng kẽ Màng đáy TBNM TB. Nội mô O2 CO2 CẤU TẠO MÀNG HÔ HẤP TRAO ĐỔI OXY Hb + O2 (Phân ly) HbO2 (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp O2 tăng kết hợp. Tăng phân áp CO2 tăng phân ly. Tăng thân nhiệt, tăng phân ly. Tăng , tăng phân ly. Tăng H+ (Giảm pH), tăng phân ly. Nhận oxy ở phổi Phế nang pO2 = 100 mmHg Mao mạch phổi pO2 = 40 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 Nhả oxy ở tổ chức Tế bào pO2 = 40 mmHg Mao động mạch pO2 = 100 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 ĐỒ THI KẾT HỢP VÀ PHÂN LY Hb TRAO ĐỔI CO2 HbNH2 + CO2 (Phân ly) HbNHCOOH (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp CO2 tăng kết hợp. Tăng phân áp O2 tăng phân ly. pH thay đổi khả năng thông khí. Nhận CO2 ở tổ chức Tế bào pCO2 = 45 mmHg Mao động mạch pCO2 = 40 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 HbCO2 Na2HPO4 H2CO3 NH2 – R - COONa CO2 H2O Nhả CO2 ở phổi phế nang pCO2 = 40 mmHg Mao mạch phổi pCO2 = 45 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 HbCO2 Na2HPO4 H2CO3 NH2 – R - COONa CO2 H2O Hiện tượng Hambuger Hồng cầu Huyết tương Tổ chức H2O CO2 HHb H2CO3 Hb- H+ HCO-3 K+ Cl- HHb KCl CO2 NaHCO3 HCO-3 Na+ Cl- NaCl CO2 Điều hòa pH Hệ đệm: H2CO3/NaHCO3 Chống nhiễm toan: H2O CO2 HCl + NaHCO3 NaCl + H2CO3 Chống nhiễm kiềm: NaOH + H2CO3 NaHCO3 + H2O H2O CO2 Tăng thông khí Giảm thông khí | TRAO ĐỔI KHÍ Ở BỘ MÁY HÔ HẤP CẤU TẠO BỘ MÁY HÔ HẤP Khí phế quản, phế nang TRAO ĐỔI KHÍ Sufactant TB. Biểu mô PN Màng đáy TBBM Khoảng kẽ Màng đáy TBNM TB. Nội mô O2 CO2 CẤU TẠO MÀNG HÔ HẤP TRAO ĐỔI OXY Hb + O2 (Phân ly) HbO2 (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp O2 tăng kết hợp. Tăng phân áp CO2 tăng phân ly. Tăng thân nhiệt, tăng phân ly. Tăng , tăng phân ly. Tăng H+ (Giảm pH), tăng phân ly. Nhận oxy ở phổi Phế nang pO2 = 100 mmHg Mao mạch phổi pO2 = 40 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 Nhả oxy ở tổ chức Tế bào pO2 = 40 mmHg Mao động mạch pO2 = 100 mmHg O2 O2 Hb + O2 HbO2 ĐỒ THI KẾT HỢP VÀ PHÂN LY Hb TRAO ĐỔI CO2 HbNH2 + CO2 (Phân ly) HbNHCOOH (Kết hợp) Các yếu tố ảnh hưởng: Tăng phân áp CO2 tăng kết hợp. Tăng phân áp O2 tăng phân ly. pH thay đổi khả năng thông khí. Nhận CO2 ở tổ chức Tế bào pCO2 = 45 mmHg Mao động mạch pCO2 = 40 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 HbCO2 Na2HPO4 H2CO3 NH2 – R - COONa CO2 H2O Nhả CO2 ở phổi phế nang pCO2 = 40 mmHg Mao mạch phổi pCO2 = 45 mmHg CO2 CO2 Hb + CO2 HbCO2 Na2HPO4 H2CO3 NH2 – R - COONa CO2 H2O Hiện tượng Hambuger Hồng cầu Huyết tương Tổ chức H2O CO2 HHb H2CO3 Hb- H+ HCO-3 K+ Cl- HHb KCl CO2 NaHCO3 HCO-3 Na+ Cl- NaCl CO2 Điều hòa pH Hệ đệm: H2CO3/NaHCO3 Chống nhiễm toan: H2O CO2 HCl + NaHCO3 NaCl + H2CO3 Chống nhiễm kiềm: NaOH + H2CO3 NaHCO3 + H2O H2O CO2 Tăng thông khí Giảm thông khí