Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính cấp tỉnh ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước thuộc lĩnh vực nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định 25/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh | Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung cơ sở sản xuất con giống cơ sở giết mổ động vật cơ sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật khu cách ly kiểm dịch nơi tập trung động vật sản phẩm động vật cửa hàng kinh doanh động vật sản phẩm động vật do địa phương quản lý mã số hồ sơ 111568 a Trình tự thực hiện 1. Tổ chức cá nhân gửi hồ sơ đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y. 2. Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ cơ quan thú y có thẩm quyền tiến hành kiểm tra điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với cơ sở Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y Kiểm tra các tiêu chuẩn kỹ thuật về vệ sinh thú y 3. Trong phạm vi 10 ngày kể từ ngày được kiểm tra cơ quan thú y có thẩm quyền phải trả lời kết quả kiểm tra điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y. Nếu cơ sở đảm bảo yêu cầu về điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y cơ quan thú y có thẩm quyền cấp Chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y có giá trị 02 năm kể từ ngày cấp Nếu cơ sở không đảm bảo yêu cầu về điều kiện tiêu chuẩn vệ sinh thú y chủ cơ sở tổ chức sửa chữa khắc phục những nội dung chưa đạt yêu cầu của lần kiểm tra trước và đề nghị kiểm tra lại. b Cách thức thực hiện Nộp trực tiếp c Thành phần số lượng hồ sơ 1. Thành phần hồ sơ Giấy đăng ký kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y Mẫu 5 QĐ 86 Bản sao chụp giấy phép đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh 2. Số lượng hồ sơ 01 bộ. d Thời hạn giải quyết Trong phạm vi 05 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ cơ quan thú y tiến hành kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở. Trong phạm vi 10 ngày kể từ ngày được kiểm tra cơ quan thú y trả lời kết quả cấp giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. e Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính Tổ chức và cá nhân. f Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính 1. Cơ quan có thẩm quyền quyết định Chi cục thú y cấp tỉnh 2. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện không 3. Cơ quan thực hiện Chi cục thú y 4. Cơ quan phối hợp không g Kết quả thực hiện thủ tục hành chính