Cây gỗ lớn. Thân thẳng, đơn trục. Tán hỡnh tháp. Vỏ mμu nâu hoặc xám nâu, nứt dọc. Cμnh mọc vòng trải đều trên thân, phân cμnh thấp. Lá hỡnh dải ngọn giáo dμi 3-6cm rộng 3-5mm Lá dμy, cứng mép lá có răng ca nhỏ. Dọc hai bên gân giữa phía mặt dới lá có 2 dải phấn trắng, mặt trên có 2 rãnh song song mép lá. Lá xếp xoắn ốc nhng vặn ở cuống cùng với cμnh lμm thμnh mặt phẳng. | Môn hoc CAYRUNG Thực vật ngành Thông Hạt trần Pinophyta Gymnospermae Pinaceae HọThông Taxodiaceae Họ Bụt mọc Podocarpaceae Họ Kim giao Cupressaceae Họ Hoàng đàn Cây gỗ lớn ít khi là cây bụi Txanh hoặc rụng lá Tán th-ờng hình tháp Thân có nhựa sáp thơm Lá hình kim lá hình dải hay lá hình vẩy Mọc cụm xoắn ốc trên đầu cành gốc có nhiều lá hình vẩy tạo thành bẹ. 2-5 lá bẹ Cây gỗlớn Txanh hoặc rụng lá Tán th-ờng hình tháp Cành mọc gần vòng Lá hình dải lá hình ngọn giáo lá hình kim hoặc lá hình vẩy Mọc xoắn ốc ít khi đối Cây gỗ lớn cây gỗ nhỡ hoặc cây bụi Th- ờng xanh Tán th-ờng hình tháp Cành mọc gần vòng Láhình trái xoan lá hình dải lá hình ngọn giáo hoặc lá hình vẩy Mọc xoắn ốc hoặc gần đối lá th-ờng vặn ở cuống và cùng với cành làm thành mặt phẳng Cây gỗlớn hoặc cây bụi Th-ờng xanh Tán th-ờng hình tháp Thân th-ờng có tinh dầu thơm Láhình vẩy láhình kim lá t-ơng đối nhỏ lá dài không quá 2 cm Mọc đối hoặc lá mọc vòng đuôi lá th-ờng men cuống áp sát vào .